PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BỘ TRẮC NGHIỆM ABCD 1000 CÂU LÝ THUYẾT VẬT LÍ 12 - CHƯƠNG IV (1).docx


A. electron và pozitron. B. neutron và electron. C. proton và neutron. D. pozitron và proton. Câu 16. Số nucleon có trong hạt nhân 14 6C là A. 8. B. 20. C. 6. D. 14. Câu 17. Số proton có trong hạt nhân 239 94Pu là A. 145. B. 239. C. 333. D. 94. Câu 18. Hạt nhân nào sau đây có 125 neutron? A. 23 11Na. B. 238 92U. C. 222 86Ra. D. 209 84Po. Câu 19. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nucleon và electron của nguyên tử này là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 20. Nguyên tử X có 35 proton, 35 electron, 45 neutron. Số khối của nguyên tử X là A. 80. B. 105. C. 70. D. 35 Câu 21. Hạt nhân X chứa 2p và 1n, hạt nhân Y chứa 3p và 5n. Ký hiệu 2 hạt nhân trên là A. 3 2X và 5 3Y. B. 3 2X và 8 3Y. C. 1 2X và 5 3Y. D. 2 3X và 3 8Y. Câu 22. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. proton nhưng khác số nucleon. B. nucleon nhưng khác số neutron. C. nucleon nhưng khác số proton. D. neutron nhưng khác số proton. Câu 23. Chọn phương án sai. Những nguyên tử là đồng vị của nhau có cùng A. số proton. B. số electron. C. tính chất hóa học. D. tính chất vật lí. Câu 24. Trong dãy kí hiệu các hạt nhân sau: 1419565617202322 7926278101110A,B,E,F,G,H,I,K. Các hạt nhân là đồng vị của nhau là A. A, G và B. B. H và K. C. H, I và K. D. E và F Câu 25. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. amu bằng khối lượng của một nguyên tử 1 1H. B. amu bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử 12 6C. C. amu bằng 1 12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử 12 6C. D. amu bằng 1 12 khối lượng của một nguyên tử 12 6C. Câu 26. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng hạt nhân? A. kg. B. 2 MeV . c C. u. D. 2 MeV.c. Câu 27. Một hạt nhân có kí hiệu A ZX. Gọi e là độ lớn điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân là A. +Ae. B. +(A + Z)e. C. +Ze. D. +(A – Z)e. Câu 28. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số proton. B. số nucleon. C. số neutron. D. khối lượng. Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nucleon. B. động lượng. C. số neutron. D. năng lượng toàn phần. Câu 30. Trong phóng xạ β - luôn có sự bảo toàn

B. chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao (có vai trò làm chậm neutron). C. tạo nên một chu trình trong lò phản ứng. D. tạo ra nhiệt độ cao trong lò (500 0 C.. Câu 41. Cho phản ứng hạt nhân 230226 9088ThRa. Phản ứng này là phản ứng A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. toả năng lượng. D. thu năng lượng. Câu 42. Để thực hiện phản ứng nhiệt hạch, ta cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ là để A. các electron bứt khỏi nguyên tử, tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau. B. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu-lông giữa các hạt nhân. C. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp tạo thành hạt nhân nguyên tử mới. D. các electron có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu-lông giữa các hạt. Câu 43. Khi so sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch thì A. phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không. B. một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn một phản ứng phân hạch. C. cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. D. phản ứng phân hạch “sạch” hơn phản ứng nhiệt hạch ví không phát ra tia phóng xạ. Câu 44. Cho phản ứng hạt nhân 223 111DDHen3,25 MeV. Phản ứng này là A. phản ứng không toả, không thu năng lượng. B. phản ứng phân hạch. C. phản ứng thu năng lượng. D. phản ứng nhiệt hạch. Câu 45. Để thực hiện phản ứng nhiệt hạch, ta cần có điều kiện mật độ hạt nhân đủ lớn là để A. giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được với nhau. B. giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng. C. tăng cơ hội để các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau. D. giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau. Câu 46. Gọi k là hệ số nhân neutron. Điều kiện để phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là A. k1. B. k1. C. k1. D. k1. Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân 6 3nLiT4,8 MeV. Phản ứng này là A. quá trình phóng xạ tư nhiên. B. phản ứng toả năng lượng. C. phản ứng thu năng lượng. D. phản ứng phân hạch. Câu 48. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, những phần tử nào sau đây có đóng góp năng lượng lớn nhất khi xảy ra phản ứng? A. Động năng của các electron. B. Động năng của các neutron. C. Động năng của các mảnh. D. Động năng của các proton. Câu 49. Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là A. phải có nguồn tạo ra neutron chậm. B. sau mỗi lần phân hạch, số neutron giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1. C. nhiệt độ phải được đưa lên cao. D. lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn để tạo nên phản ứng dây chuyền. Câu 50. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch? A. 235 92U. B. 12 6C. C. 238 92U. D. 239 94Pu.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.