Content text Unit 1- Global 8 (HS).docx
1 A. VOCABULARY New words (Từ mới) Word Type Pronunciation Meaning 1. kit (n) /kɪt/ bộ đồ nghề 2. knit (v) /nɪt/ đan 3. knitting kit (n) /ˈnit̬.ɪŋkɪt/ bộ dụng cụ đan len 4. keen (adj) /kiːn/ say mê, ham thích 5. DIY ( do-it-yourself) (n) /diː.aɪˈwaɪ/ đồ tự làm, tự sửa 6. leisure (n) /ˈleʒə(r)/ sự thư giãn, nghỉ ngơi 7. leisure time (n) / ˈleʒə(r) taɪm/ thời gian rảnh rỗi 8. leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/ hoạt động lúc rảnh rỗi 9. dollhouse (n) /ˈdɒlˌhaʊs/ nhà búp bê 10. go cycling (v) /ɡoʊˈsaɪ.klɪŋ/ đạp xe 11. comedy (n) /ˈkɑː.mə.di/ phim hài 12. puzzle (n) /ˈpʌz.əl/ trò chơi câu đố 13. do puzzles (v) /duːˈpʌz.əl/ giải câu đố 14. surf the net (v) /sɝːfðiːɪn.t̬ɚ.net/ lướt mạng 15.message (v) /ˈmes.ɪdʒ/ gửi tin nhắn 16. mental (adj) / ˈmen.təl/ (thuộc) tinh thần 17. physical (adj) /ˈfɪz.ɪ.kəl/ (thuộc) thể chất 18. creativity (n) /kriːeɪˈt̬ɪv.ə.t̬i/ tính sáng tạo 19. exhibit (n) /ig'zibit/ vật trưng bày, triển lãm 20. project (n) /ˈprɑːdʒekt/ dự án 21. outdoors (adv) /ˈaʊtˌdɔːr/ ngoài trời 22. origami (n) /ˌɔːr.ɪˈɡɑː.mi/ nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản 23. snowboarding (n) /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/ môn trượt tuyết bằng ván 24. ski (n) /skiː/ ván trươt tuyết 25. resort (n) /rɪˈzɔːrt/ khu nghỉ dưỡng 26. overall (adj) /oʊ.vɚˈrɑːl/ toàn bộ 27. fold (v) /foʊld/ gấp, gập 28. balance (n) /ˈbæl.əns/ sự thăng bằng, sự cân bằng 29. muscle (n) /ˈmʌs.əl/ cơ bắp 30. strength (n) /streŋθ/ sức mạnh, sức lực UINT 1: LEISURE TIME
2 31. recipe (n) /ˈres.ə.pi/ công thức 32. ingredient (n) /ɪnˈɡriː.di.ənt/ nguyên liệu 33. nevertheless (adv) /nev.ɚ.ðəˈles/ tuy nhiên 34 costume (n) /ˈkɑː.stuːm/ trang phục 35. bracelet (n) / breɪ.slət/ chuỗi, vòng đeo tay 36. contest (n) /ˈkɑːn.test/ cuộc thi 37. stay in shape (phr v) /steɪɪnʃeɪp/ giữ dáng 38. crazy (adj) /ˈkreɪ.zi/ rất thích, quá say mê 39. cruel (adj) /ˈkruː.əl/ độc ác 40. destest (v) /dɪˈtest/ căm ghét 41. fancy (v) /ˈfæn.si/ mến, thích 42. fond (adj) /fɑːnd/ mến, thích 43. prefer (v) /prɪˈfɝː/ thích hơn 44. reduce (v) /rɪˈduːs/ giảm 45. patient (adj) /ˈpeɪ.ʃənt/ kiên nhẫn Structures (Cấu trúc) No Structures Meaning 1. Keep in touch Giữ liên lạc với ai 2. Stay in shape Giữ dáng 3. Spend time on one’s own Dành thời gian cho riêng mình 4. Hang out Đi chơi với bạn bè 5. Be keen on Say mê cái gì 6. Be fond of Yêu mến, yêu thích 7. Be Be interested in B Thích cái gì 8. Be crazy about Cực kỳ thích 9. Be into Say mê, thích cái gì B. GRAMMAR: 1. VERBS OF LIKING/ DISLIKING + GERUNDS/ TO Ving : Các động từ chỉ sự yêu thích/ sự ghét Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến Các động từ phổ biến like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), Cấu trúc like/love/enjoy/fancy + V-ing Ví dụ ▪ My sister loves dancing.(Chị gái tôi say mê khiêu vũ.) ▪ Do you like listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?) ▪ She fancies doing puzzles. (Cô ấy yêu thích giải câu đố.)
4 /u: / là một nguyên âm dài. Để phát âm âm này, bạn nên tạo khẩu hình môi tròn đồng thời hướng ra phía ngoài. Lưỡi nâng lên cao và sâu trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong. Đọc kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra với độ dài hơi tương đối dài. /ʊ/ là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này, bạn nên tạo khẩu hình môi hơi tròn tròn đồng thời hướng ra phía ngoài. Không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Lưỡi hạ thấp, độ dài hơi ngắn. Lưu ý, âm “u” ngắn có phát âm tiếng Anh na ná âm tương tự âm “ư” của tiếng Việt