PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 22.docx

CẤU TRÚC TS10 SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI VÀO 10 - SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ VƯỢT VŨ MÔN - 22 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 04 trang) PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Từ câu 1 đến câu 26. Mỗi câu hỏi em chỉ chọn một phương án đúng. Câu 1: Biểu thức 32x- xác định khi và chỉ khi A. 3 2x< . B. 3 2x³ . C. 3 2x> . D. 3 2x£ . Câu 2: Với 3x³ thì biểu thức ()2213xx-+- có giá trị bằng A. 34x- . B. 32x+ . C. 2x+ . D. 32x- . Câu 3: Một kho chứa tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi tấn xi măng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày xuất hàng thì kho còn không quá tấn. A. . B. . C. . D. . Câu 4: Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 5: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4495xm-=- có nghiệm lớn hơn 3 ? A. 13 9m£ . B. 13 9m> . C. 13 9m³ . D. 13 9m< . Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là . Giá trị của và là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tìm các hệ số và trong phản ứng hóa học A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 8: Tổng các giá trị của làm cho phương trình không xác định: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Hàm số biểu thị quãng đường (đơn vị: mét) mà một chiếc xe đua đi được trong thời gian (giây). Chiếc xe đi mét trong thời gian giây. Hỏi nếu xe đi mét thì mất bao nhiêu giây? A. giây. B. giây. C. giây. D. giây. Câu 10: Bảng sau cho biết cân nặng (đơn vị kilogram) của học sinh ở hai tổ lớp 9A. Cân nặng ()x 40 45 50 55 60 65 Tần số ()n 2 3 6 8 4 1  N24= Có bao nhiêu học sinh cân nặng lớn hơn 50 kg? A. 13 . B. 14 . C. 12 . D. 32 . Câu 11: Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng xu cân đối. Số các kết quả có thể xảy ra là A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 12 . Câu 12: Đội Sao đỏ của trường THCS có 10 học sinh gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ đội Sao đỏ để chấm thi đua. Xác suất để chọn được học sinh nữ bằng A. 1 6 . B. 1 10 . C. 2 5 . D. 3 5 . Câu 13: Phương trình ()()22420xxx-+= có tổng các nghiệm bằng


Câu 30: Nghiệm tổng quát của phương trình 257xy+= là x yaxb ìï Î ï í ï=+ ïî ¡ . Khi đó hiệu ab- bằng bao nhiêu? Câu 31: Một xe bồn chở nước sạch cho một khu chung cư có 200 hộ dân. Mỗi đầu của bồn chứa nước là 2 nửa hình cầu (có kích thước như hình vẽ). Bồn chứa đầy nước và lượng nước chia đều cho từng hộ dân. Tính xem mỗi hộ dân nhận được bao nhiêu lít nước sạch? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy 3,14p= ). Câu 32: Cho các số thực ,ab không âm thỏa mãn điều kiện (2)(2)8ab++= . Giá trị của biểu thức ()()222228244Pababab=+++-++ bằng …. Câu 33: Chọn 30 hộp chè loại 100 gam (khối lượng chè trong một hộp là 100 gam) một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Khối lượng chè trong một hộp (x) 9 8 9 9 10 0 10 1 10 2 Cộng Số hộp (n) 3 4 16 4 3 N = 30 Số hộp chè có khối lượng chè trong hộp bị lệch so với quy định 100 gam chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số hộp chè được đem cân? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 34: Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48.cm Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 396.cm Giả sử tấm tôn có chiều dài là ,a chiều rộng là b . Tính giá trị biểu thức 22Pab=- ---- HẾT ----

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.