Content text [Springboard - Lưu hành nội bộ] Idiom List
IDIOM LIST GUIDELINES SỬ DỤNG IDIOM DATABASE - VUI LÒNG ĐỌC KỸ 1. Database sử dụng lưu hành nội bộ cho học viên nhà Xuân - Học viên vui lòng không chia sẻ bên ngoài. 2. Database được cập nhật mới hàng tuần. 3. Để tìm kiếm nhanh, học viên vui lòng sử dụng phím tắt ● 'CTRL + F' - Với dòng Windows ● 'COMMAND + F' - Với dòng Macbook 4. Với mục đích tinh giản database ngắn gọn, danh sách dưới chưa bao gồm đầy đủ nghĩa và cách sử dụng của từ. Học viên được khuyến khích sử dụng phối hợp từ điển Anh-Anh (Oxford, Dictionary) để nắm rõ cách sử dụng của từng từ; từ điển Collocation để nắm rõ những từ đi cùng nhau. 5. Database được phân tích và tổng hợp dựa theo những từ vựng, idioms, collocations, phrasal verbs thường gặp nhất từ các đề thi Chuyên, HSG Tỉnh/Thành và HSGQG. 6. Khuyến khích học để áp dụng vào ● Mở rộng vốn từ vựng khi làm các bài Vocabulary Multiple Choice Question, Word Formation, Open Cloze, Guided Cloze,... ● Xác định từ đồng nghĩa khi làm các bài Reading, Listening ● Mở rộng vốn ngôn ngữ để diễn đạt khi làm Writing, Speaking 7. Để tránh học viên bị hoang mang với Database quá dài, Database sẽ được mở rộng thêm 5 trang vào thứ 2 hàng tuần.
TOPIC: ANIMAL ● Wild-goose chase - Meaning: A search for something that is impossible for you to find or that does not exist, that makes you waste a lot of time - Theo đuổi một thứ gì đó rất khó hoặc gần như là không thể bắt được - Example: The police had been sent on a wild goose chase - Việc truy lùng của cảnh sát gần như trở nên bất khả thi ● Let the cat out of the bag - Meaning: To reveal a secret carelessly or by mistake - Lỡ tiết lộ bí mật - Example: I was trying to keep the party a secret, but Jane let the cat out of the bag - Tôi đã cố giữ bí mật về buổi tiệc nhưng Jane đã lỡ tiết lộ ● The elephant in the room - Meaning: A problem or difficult issue that everyone knows about but no one wants to discuss - Vấn đề lớn mà ai cũng biết nhưng không muốn nói đến - Example: The company’s financial problems were the elephant in the room at the meeting - Vấn đề tài chính của công ty là điều mà mọi người tránh nhắc đến trong cuộc họp ● A wolf in sheep’s clothing - Meaning: Someone who pretends to be harmless but is actually dangerous - Kẻ giả nhân giả nghĩa, vẻ ngoài hiền lành nhưng bên trong nguy hiểm - Example: Be careful of him, he’s a wolf in sheep’s clothing - Hãy cẩn thận với anh ta, anh ta là một kẻ giả nhân giả nghĩa ● Take the bull by the horns - Meaning: To face a difficult situation directly and with courage - Đối mặt với khó khăn một cách trực diện và dũng cảm - Example: You need to take the bull by the horns and ask for a promotion - Bạn cần phải dũng cảm đối mặt và đề nghị thăng chức ● Birds of a feather flock together - Meaning: People who have similar interests, ideas, or characteristics tend to spend time together - Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
- Example: Those two have always been close friends; birds of a feather flock together - Hai người đó luôn là bạn thân; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã ● Kill two birds with one stone - Meaning: To achieve two things at once with a single action - Một công đôi việc - Example: I killed two birds with one stone and picked up the dry cleaning while I was at the grocery store - Tôi đã một công đôi việc khi vừa đi đón đồ giặt vừa đi chợ ● Straight from the horse’s mouth - Meaning: Information directly from the person who knows most about it - Thông tin trực tiếp từ người trong cuộc - Example: I heard it straight from the horse’s mouth; she’s getting married next month - Tôi nghe trực tiếp từ người trong cuộc; cô ấy sẽ kết hôn vào tháng tới ● Curiosity killed the cat - Meaning: Being too inquisitive can lead to trouble - Tò mò hại thân - Example: Don’t go poking around in there; curiosity killed the cat - Đừng có thọc mạch vào đó; tò mò hại thân ● Let sleeping dogs lie - Meaning: To avoid interfering in a situation that is currently causing no problems but might do so as a result of such interference - Đừng gợi lại chuyện cũ kẻo gây rắc rối - Example: I decided to let sleeping dogs lie and didn’t bring up the argument again - Tôi quyết định không gợi lại chuyện cũ để tránh rắc rối ● The lion’s share - Meaning: The largest part or most of something - Phần lớn nhất - Example: She did the lion’s share of the work on this project - Cô ấy đã làm phần lớn công việc trong dự án này ● Smell a rat - Meaning: To suspect that something is wrong - Nghi ngờ có điều gì đó không ổn - Example: I smelled a rat when he started being overly nice to me - Tôi đã nghi ngờ khi anh ta bắt đầu tỏ ra quá tử tế với tôi ● Pig out
- Meaning: To eat a lot of food in a short period of time - Ăn ngấu nghiến - Example: We pigged out on pizza last night - Chúng tôi đã ăn ngấu nghiến pizza tối qua ● Hold your horses - Meaning: To wait and be patient - Kiên nhẫn chờ đợi - Example: Hold your horses, the movie will start soon - Kiên nhẫn chờ chút, phim sắp bắt đầu rồi ● Cry wolf - Meaning: To raise a false alarm - Báo động giả - Example: If you cry wolf too often, people will stop believing you - Nếu bạn cứ báo động giả, người ta sẽ không còn tin bạn nữa ● Like a fish out of water - Meaning: Feeling uncomfortable in an unfamiliar situation - Cảm thấy lạc lõng - Example: He felt like a fish out of water at the fancy dinner party - Anh ấy cảm thấy lạc lõng tại bữa tiệc tối sang trọng ● Horse around - Meaning: To play in a rough and noisy way - Đùa nghịch ầm ĩ - Example: The kids were horsing around in the backyard - Bọn trẻ đang đùa nghịch ầm ĩ ngoài sân sau ● Ants in your pants - Meaning: To be unable to sit still because of excitement or worry - Bồn chồn, đứng ngồi không yên - Example: She had ants in her pants waiting for the interview results - Cô ấy bồn chồn chờ đợi kết quả phỏng vấn ● Have a bee in your bonnet - Meaning: To be obsessed with something - Ám ảnh về điều gì đó - Example: He’s got a bee in his bonnet about healthy eating - Anh ấy bị ám ảnh về việc ăn uống lành mạnh ● Chicken out - Meaning: To decide not to do something because you are afraid - Không dám làm gì vì sợ hãi