PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text vocab and grammar.docx

Unit 9 – SOCIAL ISSUES (VOCABULARY AND GRAMMAR COLLECTION) A. Vocabulary: *Thứ tự của các từ vựng đang đi theo thứ tự xuất hiện trong sgk từ trên xuống dưới! Vocabulary Type IPA Vietnamese meaning 1. Awareness (noun) /əˈwɛərnɪs/ Nhận thức, ý thức 2. Campaign (noun) /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch 3. Social issue (noun) /ˈsoʊʃəl ˈɪʃuː/ Vấn đề xã hội 4. Crime (noun) /kraɪm/ Tội phạm 5. Overpopulation (noun) /ˌoʊvərˌpɒpjʊˈleɪʃən/ Sự quá mức dân số 6. Peer pressure (noun) /pɪr ˈprɛʃər/ Ap lực đồng trang lứa 7. Bullying (noun) /ˈbʊliɪŋ/ Hành vi bắt nạt 8. Struggle (verb) /ˈstrʌɡəl/ Đấu tranh 9. The odd one out (idiom) /ɒd wʌn aʊt/ Người không giống ai khác. 10. Depression (noun) /dɪˈprɛʃən/ Trầm cảm, sự trầm cảm 11. Self-confident (adj) /sɛlf ˈkɒnfɪdənt/ Tự tin, tự tin vào bản thân 12. Hang out (phrasal verb) /hæŋ aʊt/ Đi chơi cùng bạn bè 13. Appearance (noun) /əˈpɪərəns/ Bề ngoài 14. Fashionable (adj) /ˈfæʃənəbl/ Hợp thời trang 15. Offensive (adj) /əˈfɛnsɪv/ Mang tính xúc phạm 16. Ashamed (adj) /əˈʃeɪmd/ Xấu hổ 17. Cyberbullying (noun) /ˈsaɪbərˌbʊliɪŋ/ Bắt nạt qua mạng 18. Victim (noun) /ˈvɪktɪm/ Nạn nhân, người bị hại 19. Sympathise (verb) /ˈsɪmpəˌθaɪz/ Đồng cảm 20. Painful (adj) /ˈpeɪnfʊl/ Đau đớn 21. Poverty (noun) /ˈpɒvəti/ Sự nghèo đói B. Grammar I. LINKING WORDS AND PHRASES: (TỪ VÀ CỤM TỪ DÙNG ĐỂ NỐI CÂU): Từ và cụm từ có chức năng thêm ý tưởng và thông tin Additionally (thêm vào đó) Furthermore (hơn thế nữa) Moreover (hơn nữa) In addition (ngoài ra) Also (cũng) Likewise (tương tự) Besides (ngoài ra)
Not only... but also (không chỉ... mà còn) Furthermore (hơn nữa) Moreover (hơn nữa) Furthermore (hơn nữa) What's more (hơn thế nữa) Similarly (tương tự) Likewise (tương tự) Equally (tương đương) In the same vein (theo cùng một hướng) Correspondingly (tương ứng) In the same way (theo cùng một cách) Similarly (tương tự) Similarly to (tương tự như) Additionally (thêm vào đó) In addition to (ngoài ra) Besides (ngoài ra) Furthermore (hơn nữa) Moreover (hơn nữa) On top of that (trên cả đó) Apart from that (ngoài ra) Additionally (thêm vào đó) Furthermore (hơn nữa) Moreover (hơn nữa) Từ và cụm từ có chức năng thêm ý tưởng và thông tin đối lập However (tuy nhiên) Nevertheless (tuy nhiên) On the other hand (tuy nhiên) Conversely (ngược lại) In contrast (trái lại) Despite this (mặc dù vậy) In spite of that (mặc dù) Yet (tuy nhiên) Although (mặc dù) While (trong khi) Whereas (trong khi) Instead (thay vào đó) Conversely (ngược lại) In opposition to (trái ngược với)
Despite (mặc dù) Even though (ngay cả khi) On the contrary (ngược lại) Nonetheless (tuy nhiên) Từ và cụm từ có chức năng đưa ra lí do Because (bởi vì) Since (vì) Due to (bởi vì việc …) Owing to (bởi vì việc …) Thanks to (nhờ vào) As a result of (kết quả của) Therefore (do đó) Consequently (do đó) Thus (do đó) For this reason (vì lý do này) For (vì) As (bởi vì) Because of this (bởi vì điều này) In light of (trong bối cảnh của) In view of (trong quan điểm của) On account of (do) For the sake of (vì lợi ích của) Considering (xem xét) In consequence of (do kết quả của) In the event of (trong trường hợp của) Từ và cụm từ có chức năng đưa ra kết quả, hậu quả Consequently (do đó) Therefore (do đó) Thus (do đó) As a result (kết quả là) Hence (vì thế) Accordingly (do đó) So (vì vậy) For this reason (vì lý do này) That's why (đó là lý do tại sao) Consequently (do đó) Resultantly (kết quả là) Thusly (do đó) As a consequence (kết quả là)
In consequence (do đó) On account of this (do điều này) Due to this (do điều này) Owing to this (do điều này) For this purpose (cho mục đích này) For that reason (vì lý do đó)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.