Content text Bản Học Sinh.docx
ILSW 7 - UNIT 3: MUSIC and ARTS ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESE classical music (n) /ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk/ nhạc cổ điển country music (n) /ˈkʌntri ˈmjuzɪk / nhạc đồng quê hip hop (n) /hɪp hɑp/ nhạc hip hop jazz (n) /ʤæz/ nhạc jazz pop (n) /pɑp/ nhạc pop rock (n) /rɑk/ nhạc rock blues (n) /bluz/ nhạc Blue electronic music (n) /ɪˌlɛkˈtrɑnɪk ˈmjuzɪk/ nhạc điện tử folk (n) /foʊk/ dân ca heavy metal (n) /ˈhɛvi ˈmɛtəl/ nhạc rock giai điệu mạnh reggae (n) /ˈrɛˌgeɪ/ nhạc reggae (một dòng nhạc có xuất xư từ Jamaica) RnB (n) /ɑr ɛn bi/ nhạc RnB traditional (a) /trəˈdɪʃənəl/ truyền thống action-packed (a) /ˈækʃən-pækt/ đầy tính hành động conclusion (n) /kənˈkluʒən/ kết cục (của phim, truyện) crime (n) /kraɪm/ tội ác, hành vi phạm pháp dramatic (a) /drəˈmætɪk/ gay cấn, nhiều sự kiện bất ngờ fantasy (a) /ˈfæntəsi/ (thế giới) giả tưởng plot (n) /plɑt/ cốt truyện, nội dung phim/kịch setting (n) /ˈsɛtɪŋ/ bối cảnh superhero (n) /ˌsupərˈhiroʊ/ siêu anh hùng concert n /ˈka:nsərt/ buổi hòa nhạc puppet n /ˈpʌpɪt/ con rối VOCABULARY