Content text 9. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 9 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 09 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Đặt điện áp u2cost0U vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ hiệu dụng I qua cuộn dây này thoả: A. U2 I L . B. U I L . C. U I 2L . D. U I L . Câu 2: Số nơtron trong hạt nhân là A. A . B. Z. C. AZ . D. AZ . Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức A. 22I. LC U RZZ B. I. LC U RZZ C. 22. LC U I RZZ D. I. LC U RZZ . Câu 4: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là A. siêu âm và tai người nghe được. B. âm nghe được (âm thanh). C. siêu âm và tai người không nghe được. D. hạ âm và tai người không nghe được. Câu 5: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 6: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là Dòng chuyển dời có hướng của A. các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường. C. các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. D. các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. Câu 7: Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. ngược hướng chuyển động. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng hướng chuyển động. D. hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 9: Gọi pnXm,m,m lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân A ZX . Độ hụt khối khi các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân A ZX là m được tính bằng biểu thức A. pnX.mZm A(Zm)m B. pnX(.mZmAZm)m C. pnXA(.mZm AZ)mm D. pnXA(.mZmAZ)mm Câu 10: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 11: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. λ hc . B. λc h . C. λh c . D. hc λ . Câu 12: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa ba nút liên tiếp là A. 2 . B. 2λ. C. λ. D. 4 . Câu 13: Hai dao động có phương trình lần lượt là: 1x5cos2t0,75cm và 2x10cos2t0,5cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,75 . B. 1,25 . C. 0,50 . D. 0,25 . Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là A. 2. gℓ B. 1g . 2ℓ C. 1 . 2g ℓ D. g 2. ℓ Câu 15: Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức: A. CZ cos. Z B. cosRZ. C. R cos. Z D. LZ cos. Z Câu 16: Trong máy phát điện A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động. B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên. C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động. D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên. Câu 17: Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r A. N I rR . B. NR I r . C. NI(rR) . D. N I rR . Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 H. Lấy 83.10/cms . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 19: Trong sự phát quang, gọi 1 và 2 là bước sóng của ánh sáng kích thích và của ánh sáng phát quang. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. 1 > 2 . B. 1 < 2 . C. 1 = 2 . D. 1 =2 2 . Câu 20: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 21: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ? A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma. B. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. D. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt. Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khi ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất cao C. Chất lỏng D. Chất rắn. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch A. bằng1. B. bằng 0. C. phụ thuộc tần số. D. phụ thuộc điện áp. Câu 24: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
Câu 25:Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 ,mH và tụ điện có điện dung 4 ,nF . Tần số dao động riêng của mạch bằng A. 65.10 Hz B. 55.10 Hz C. 2,5.10 5 Hz D. 62,5.10 Hz Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng A. 1,2 mm . B. 1,0mm . C. 0,8 mm . D. 0,86 mm . Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 8O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 64cmℓ dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là 22 gms . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. A. 250. B. 400. C. 500. D. 450. Câu 29: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng. D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng. Câu 30: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính qũy đạo nào sau đây thì nó không có khả năng bức xạ phôton A. 4 or . B. 6 or . C. or . D. 9 or . Câu 31: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình ABuu2cos40t(mm) .Coi biên độ sóng không đổi. Xét các vân giao thoa cùng loại, nằm về một phía với đường trung trực của AB, ta thấy vân thứ k đi qua điểm M có hiệu số AM – BM = 7,5 cm và vân thứ (k + 2) đi qua điểm P có hiệu số AP – BP = 13,5 cm. Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của AB. Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn MM’ lần lượt là A. 5;6. B. 6;7. C. 8;7. D. 4;5. Câu 32: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u1202cos120tV vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R 1 và R 2 mà 12R0,5625R thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R 1 là A. 32.Ω B. 20.Ω C. 18.Ω D. 28.Ω Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 15 14C . Tần số góc của mạch là A. 2.10 3 rad/s. B. 5.10 4 rad/s. C. 5.10 3 rad/s. D. 25.10 4 rad/s. Câu 34: Cho mạch điện RLC với 4 110 100,,. 2 RLHCF . Tần số dòng điện 50fHz Độ lệch pha giữa RLu và Cu là: A. rad 2 B. 3 rad 4 C. rad 4 D. 5 rad 6 Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên l 0 = 88cm dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài ℓ 0 /10 như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a 1 và khi vật có động năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a 2 . Khi con lắc có gia tốc là 12 3 aa a 2 thì chiều dài lò xo lúc đó là: Ox
A. 85,8 cm B. 86,9 cm C. 90,2 cm D. 89,1 cm Câu 36: Chất phóng xạ 210 84Po. phát ra tia α và biến đổi thành chì 206 82Pb . Cho chu kì bán rã của 210 84Po là 138 ngày. Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t 1 , tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t 2 = t 1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là? A. 1 . 7 B. 1 . 3 C. 1 . 5 D. 1 . 15 Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 380 nm640 nm. M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm . Ban đầu, khi 1DD0,8 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi 2DD1,6 m thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng A. 0,4µm. B. 0,67µm. C. 0,5µm. D. 0,44µm. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m1 kg , lò xo có độ cứng k150 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động. Lấy 2g10 m/s . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 121 cm/s . B. 106 cm/s . C. 109 cm/s . D. 112 cm/s . Câu 39: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là A. 4cm và 0,55cm. B. 6 cm và 1,25cm. C. 8,75cm và 1,25cm. D. 4cm và 1,25cm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t . Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị 0f thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị 0f gần nhất với giá trị nào sau đây (ms) (1) (2) (3) A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 45 Hz. D. 60 Hz. ----------------- HẾT ----------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C D A D B C A A D C D B C D A A B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B B C B B D A C A C A B D C C D D C