PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 15 GK1 11.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 15 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tập xác định của hàm số 1cos sin x y x   là A. \|Dkkℝℤ . B. \| 2Dkk  ℝℤ  . C. \2|Dkkℝℤ . D. \2| 2Dkk  ℝℤ  . Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. 33sin4sinyxx . B. 3sin4cosyxx . C. 24cossinyxx . D. 24sincosyxx . Câu 3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là 2sinyx là A. 1 và 3 . B. 4 và 4 . C. 2 và 4 . D. 3 và 1 . Câu 4: Giải phương trình 2 cot3 3 x  . A. () 4xkk ℤ . B. 2 () 43 k xk ℤ . C. 3 () 42 k xk ℤ . D. 3 () 22 k xk ℤ . Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? A. . B. . C. . D. 221nun . Câu 6: Cho dãy số (),nu biết 32 857. nunnn=--+ Số 33- là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 7: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 2 1,1nunn . B. 2,1n nun . C. 1,1nunn . D. 23,1nunn Câu 8: Cho cấp số nhân nu có 12u và 454u . Giá trị của công bội q bằng A. 3 . B. 9 . C. 27 . D. 3 . Câu 9: Một cấp số cộng có số hạng đầu 12018u= công sai 5d=- . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm. A. 406u . B. 403u . C. 405u . D. 404u . Câu 10: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là 1 2 , số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048 ? A. 1365 2 . B. 5416 2 . C. 5461 2 . D. 21845 2 . Câu 11: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [20;40) B. [40;60) . C. [60;80) . D. [80;100)
Câu 12: Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt Nam và thu được kết quả sau: Điểm ngưỡng đề đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là: A. 4 B. 19 C. 6 D.36 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 3 sin2sin 44xx    (*), vậy: (I) Phương trình có nghiệm 2 ().2 63 xk k xk        ℤ (II) Trong khoảng (0;) phương trình có 2 nghiệm (III) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;) bằng 7 6  (IV) Trong khoảng (0;) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 5 6  Câu 2: Cho dãy số nu có số hạng tổng quát 1 2n n u n    . Khi đó: (I) 1 1 (3)(2)nnuu nn  (II) * 1,nnuunℕ (III) Dãy số nu là dãy số giảm (IV) Dãy nu là dãy số bị chặn. Câu 3: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: (I) Dãy số nu với 21124 ;;0;;;1; 33333  là cấp số cộng với 1 21 ; 33ud  . (II) Dãy số nu với 73nun là cấp số cộng với 14;3ud . (III) Dãy số nu với 2 1nunn là cấp số cộng với 13;1ud . (IV) Dãy số nu với (1)3n nun không là cấp số cộng. Câu 4: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Khoảng điểm [6,5;7) [7;7,5) [7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4 (I) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 80n . (II) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 17,58Q . (III) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 28,15Q . (IV) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: 38,63Q PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử mỗi biểu thức sau luôn có nghĩ(I): 22 22 22 cossin cotcot sinsin xy Cxy xy   . Câu 2: Cho hai góc nhọn a và b . Biết 11 cos;cos 34ab . Tính giá trị của biểu thức: Câu 3: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi hàng sau sẽ có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây trong khu vườn bằng bao nhiêu? Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m (m>0) để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: 32272680xxmmx . Câu 5: Nghiên cứu thời gian chạy 01 vòng sân trường 300 m của 41 học sinh lớp 11A trường THPT được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau: Thời gian [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 5 8 13 9 6 Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Câu 6: Cho dãy số ()nu biết 3n nu an . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a trong (−2;3) để dãy số tăng. --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 12 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tập xác định của hàm số 1cos sin x y x   là *A. \|Dkkℝℤ . B. \| 2Dkk  ℝℤ  . C. \2|Dkkℝℤ . D. \2| 2Dkk  ℝℤ  . Hướng dẫn giải Điều kiện sin0,xxkkℤ . Tập xác định \|Dkkℝℤ . Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. 33sin4sinyxx . B. 3sin4cosyxx . C. 24cossinyxx . *D. 24sincosyxx . Hướng dẫn giải Hàm số 24sincosyxx có tập xác định Dℝ . Suy ra ,xDxD . 24sincosfxxx . 224sincos4sincosfxxxxxfx . Vậy suy ra hàm số 24sincosyxx là hàm số chẵn. Câu 3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là 2sinyx là A. 1 và 3 . B. 4 và 4 . C. 2 và 4 . *D. 3 và 1 . Hướng dẫn giải Ta có 1sin112sin313xxy . Suy ra, Max3y ℝ khi sin-12,. 2xxkk Z Min1y ℝ khi sin = 12,. 2xxkk Z Câu 4: Giải phương trình 2 cot3 3 x  . A. () 4xkk ℤ . B. 2 () 43 k xk ℤ . *C. 3 () 42 k xk ℤ . D. 3 () 22 k xk ℤ . Hướng dẫn giải Ta có: 2223 cot3cotcot() 3363642 xxxk kxk ℤ . Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? A. . B. . C. . *D. 221nun . Hướng dẫn giải Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là 2 nên 22.1nun . Câu 6: Cho dãy số (),nu biết 32 857. nunnn=--+ Số 33- là số hạng thứ mấy của dãy số?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.