PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 17_PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGA_ĐỀ BÀI.docx


C. 1m hoặc 1 2m  D. 1 1 2m  Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16214380xxmm có hai nghiệm trái dấu? A. 6 B. 7 C. 0 D. 3 Câu 6: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4.2210xxmm có nghiệm. Tập \Sℝ có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1 B. 4 C. 9 D. 7 Câu 7: Phương trình 412..cosxxmx có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 8: Tính tổng T các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 22xxemmem có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 loge . A. 28T B. 20T C. 21T D. 27T Câu 9: Cho phương trình 922133410xxmm có hai nghiệm thực 12,xx thỏa mãn 122212xx . Giá trị của m thuộc khoảng A. 9; . B. 3;9 . C. 2;0 . D. 1;3 . Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của 1162234650xxmmm có hai nghiệm trái dấu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 11: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 14.220xxmm có hai nghiệm 12, xx thoả mãn 123xx ? A. 1m . B. 4m . C. 2m . D. 3m . Câu 12: Phương trình 21165.610xx có hai nghiệm 1x , 2x . Khi đó tổng hai nghiệm 12xx là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4243(21)xxmx có hai nghiệm phân biệt. A. 31log4m . B. 4log31m . C. 31log4m . D. 4log31m . Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 12 16.45440xxmm có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 15: Tất cả các giá trị thực của m để phương trình 96.40xxxm có nghiệm là : A. 0m . B. 0m . C. 0m D. 0m . Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 41.220xxm có hai nghiệm 12,xx thỏa 121xx . A. mℝ . B. 122m ; 122m .

A. 1 0 8mm . B. 1 0 8m . C. 1 0 8mm . D. 1 0 8mm . Câu 27: Cho phương trình 14852210xxmm ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt 1x , 2x thỏa mãn 121xx . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1;3m . B. 5;3m . C. 3;0m . D. 0;1m . Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2;7 để phương trình 223.27xxm có hai nghiệm phân biệt. A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . Câu 29: Biết rằng phương trình ee2cosxxax ( a là tham số) có 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình ee2cos4xxax có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? A. 5 B. 10 C. 6 D. 11 Câu 30: Phương trình 412..cos()xxmx có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0 Câu 31: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 3.4310230xxxx . Tính .S A. 2 3 log 2S B. 2log3S C. 22log3S D. 2 2 log 3S Câu 32: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 99.3.cosxxmx có duy nhất 1 nghiệm thực? A. 1 B. 0 C. 2 D. vô số Câu 33: Cho phương trình 2.2.cos4xxmx , với m là tham số. Gọi 0m là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 05;1.m B. 05.m C. 01;0.m D. 00.m Câu 34: Phương trình 1330xxm có hai nghiệm phân biệt khi: A. 23m . B. 23m . C. 23m ; 23m . D. 0m . Câu 35: Tìm giá trị m để phương trình 2111220xxm có nghiệm duy nhất. A. 3m . B. 1 8m . C. 1m . D. 3m . Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 2221224.2320xxxxmm có bốn nghiệm phân biệt. A. ;1 . B. ;12; . C. 2; . D. 2; . Câu 37: Phương trình 3333443333310xxxx có tổng các nghiệm là? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 31xmx có hai nghiệm phân biệt? A. 0m . B. 0 ln3 m m     . C. 2m . D. Không tồn tại m .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.