PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHỦ ĐỀ 5 - TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC - HS.docx


Gọi (1) là vật chuyển động đang xét. (2) là vật chuyển động được chọn làm gốc của hệ quy chiếu chuyển động (3) là vật đứng yên được chọn gốc của hệ quy chiếu đứng yên. Ta có: 12v là vận tốc tương đối (vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động). 23v là vận tốc kéo theo (vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên). 13v là vận tốc tuyệt đối (vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên). Công thức cộng vận tốc: 231213vvv (hay: tổng hợp vận tốc) PHƯƠNG PHÁP GIẢI - VÍ DỤ Bài Toán 1: Xác định vận tốc, quãng đường, độ dịch chuyển trong chuyển động của vật. Phương pháp: - Tốc độ trung bình 12 12 ... ... sss v ttt    + Trong đó: s 1 , s 2 lần lượt là quãng đường đi được trong thời gian t 1 , t 2 - Vận tốc trung bình d v t → → - Vận tốc tức thời t d v t    → → (với t rất nhỏ) Ví dụ 1. Bạn An được mẹ nhờ đi mua hàng ngoài chợ cách nhà 60 m lúc đi hết 45 giây, mua hàng xong lúc quay về bạn đi hết 35 giây. A. Xác định tốc độ của bạn khi đi và khi về B. Tốc độ trung bình cả đi lẫn về Hướng dẫn giải: A. Áp dụng công thức tính tốc độ + tốc độ khi đi 1 1 1 60 1,33m/s 45 s v t + tốc độ khi về 2 2 2 60 1,71m/s 35 s v t B. Tốc độ trung bình cả đi lẫn về: 12 12 6060 1,5m/s 3545 ss v tt    Ví dụ 2. Hai ô tô cùng khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 40 km. Nếu chúng đi ngược chiều thì sau 24 phút sẽ gặp nhau. Nếu chúng cùng chiều thì sau 2 h sẽ gặp nhau. Tính vận tốc của hai xe. Hướng dẫn giải: giả sử xe 1 chuyển động nhanh hơn xe 2 - Hai xe đi ngược chiều Ta có 120,4httt 121240.40ssABvtvt 12100(1)vv - Xét hai xe chuyển động ngược chiều ''' 122()ttth '''' 1212AB40.40ssvtvt 1220(2)vv Từ (1) và (2) ta được 1 2 60km/h 40km/h v v     Bài toán 2: Tính vận tốc bằng công thức cộng vận tốc s 1 , t 1 s' 1 , t' 1 s' 2 , t' 2 D A B D điểm gặp nhau khi hai ô tô chuyển động cùng chiều C điểm gặp nhau khi hai ô tô chuyển động ngược chiều B A C s 2, t 2

II. BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ 1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn A. Mức độ BIẾT Câu 1. Tính chất nào sau đây là của vận tốc nhưng không phải tính chất của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định và luôn không thay đổi. Câu 2. Đồng hồ tốc độ (hay tốc kế) trên xe máy, ô tô chỉ A. vận tốc tức thời. B. tốc độ tức thời. C. vận tốc trung bình. D. tốc độ trung bình. Câu 3. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d 1 tại thời điểm t 1 và độ dịch chuyển d 2 tại thời điểm t 2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 là A. . 21 21 tt dd vtb    B. . 12 12 tt dd vtb    C. . 21 21 tt dd vtb    D. . 12 21 tt dd vtb    Câu 4. Phát biểu nào sau đây về vận tốc là đúng? A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời. C. Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. D. Vận tốc tức thời luôn có giá trị dương. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nếu độ dời của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng không thì vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó cũng bằng không. B. Nếu chất điểm không đổi chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của nó bằng vận tốc trung bình trên đoạn đường đó. C. Vận tốc trung bình có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Tốc độ trung bình là có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 6. Đâu không phải là tính chất của vector vận tốc của một chất điểm? A. Gốc nằm trên chất điểm. B. Cùng phương chuyển động của chất điểm. C. Ngược chiều chuyển động của chất điểm. D. Độ dài tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Để so sánh sự nhanh chậm các của chuyển động, người ta so sánh A. quãng đường đi được của các chuyển động trong cùng một khoảng thời gian. B. thời gian để đi hết được cùng một quãng đường có độ dài như nhau. C. tốc độ trung bình của các chuyển động. D. vận tốc trung bình của các chuyển động. Câu 8. Với d là độ dịch chuyển, s là quãng đường, t là thời gian. Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc? A. . t d v B. . t s v C. .dtv D. .stv Câu 9. Với d là độ dịch chuyển, s là quãng đường, t là thời gian. Biểu thức nào sau đây xác định độ lớn vận tốc? A. . t d v B. . t s v C. .dtv D. .stv Câu 10. Xe 1 chạy 20 km trong 20 phút, xe 2 chạy 100 m trong 3 s. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Xe 1 chạy nhanh hơn xe 2. B. Xe 1 chạy chậm hơn xe 2. C. Hai xe chạy nhanh như nhau. D. Chưa thể so sánh độ nhanh chậm của hai xe. Câu 11. Một người đi từ nhà, đến cửa hàng tạp hoá cách nhà 300 m, sau đó đến công viên cách cửa hàng tạp hoá 200 m và trở về nhà. Độ dịch chuyển của người này là A. 1 000 m. B. 600 m. C. 500 m. D. 0. Câu 12. Để xác định vị trí của một vật chuyển động trong không gian, cần có A. tốc độ, hướng chuyển động và thời gian chuyển động. B. vật làm mốc, tốc độ và hướng chuyển động.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.