PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề CK2 số 6.docx

(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 6 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Trung tuyến. B. Đường cao. C. Trung trực. D. Phân giác. Câu 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp và BAC = 40° . Số đo BDC bằng ? A. 40 B. 20 C. 140 D. 80 Câu 3: Khi cắt mặt xung quanh của một hình nón dọc theo một đường sinh của nó rồi trải phẳng ra, ta được hình: A. Hình tròn. B. Nửa hình tròn. C. Hình quạt. D. Tam giác vuông Câu 4: Phương trình 0242xx có biệt thức  bằng: A. 24 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 5: Hai số tự nhiên biết số lớn hơn số bé 3 đơn vị và tổng các bình phương của chúng bằng 369 . A. 11 và 14 B. 13 và 16 C. 10 và 13 D. 12 và 15 Câu 6: Cho parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ():23dyxm=+- . Tìm giá trị của m để giao điểm của ()P và ()d có hoành độ 21,xx thỏa mãn 21125xxxx+-= . A. 1m= B. 3m= C. 2m= D. 0m= Câu 7: Giả sử Parabol ()()2:0Pyaxa=¹ và đường thẳng ()():0dybxcb=+¹ cắt nhau tại hai điểm phân biệt ()()1122;;;AxyBxy . Khi đó cần thêm điều kiện gì để hai điểm A và B nằm ở bên góc phần tư thứ nhất? A. 2 2 1 1 0 .0 0 a xx xx ìï < ï ï ï >í ï ï +<ï ïî B. 2 2 1 1 0 .0 0 a xx xx ìï > ï ï ï >í ï ï +>ï ïî C. 2 2 1 1 0 .0 0 a xx xx ìï < ï ï ï >í ï ï +>ï ïî D. 2 2 1 1 0 .0 0 a xx xx ìï > ï ï ï >í ï ï +<ï ïî Câu 8: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 47 B. 45 C. 48 D. 46 Câu 9: Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (;)OR theo R A. 6R cm. B. 3R . C. 3 R cm. D. 3R cm. Câu 10: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối ABvàCD cắt nhau tại M và   70BAD thì ?BCM A. 55 . B. 30 . C. 70 . D. 110 .
Câu 11: Cho đường tròn O . Biết ;MAMB là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại M và  58AMB Khi đó số đo ABO bằng: A. 31 . B. 24 . C. 29 . D. 30 . Câu 12: Diện tích toàn phần của hình nón theo các kích thước ở hình bên là: (tính với 22 7 và tính gần đúng đến 2cm ) A. 2490cm B. 2274cm C. 2220cm D. 2374cm PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cuối học kì I, thầy giáo chủ nhiệm liệt kê số ngày nghỉ học của học sinh lớp 7 A bằng bảng sau: a) Tần số tương đối của số học sinh không nghỉ ngày nào là 10% b) Lớp 7A có 40 học sinh. c) Từ bảng trên ta vẽ sơ đồ cột sau: d) Có 5 giá trị khác nhau của dấu hiệu Câu 2: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn O , qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn ( B,C là các tiếp điểm). a) Nếu AO2R thì tam giác ABC là tam giác đều b) AO là trung trực của đoạn thẳng BC và là phân giác góc BOC c)  ABCAOC d) Tứ giác ABOC nội tiếp một đường tròn. Câu 3: Cho hai số ,xy thỏa mãn 0xy>> , đặt ;.SxyPxy=+= a) Khi 5;36xyxy-== thì 226SP-= b) Khi 5;36xyxy-== thì :13:36SP= c) Khi 229;41xyxy+=+= thì 249SP+= d) Khi 229;41xyxy+=+= thì 5SP-=
Câu 4: Một hình nón có SAB là một tam giác vuông cân tại S có cạnh góc vuông bằng .a a) Đường sinh 2la b) Chiều cao 3 4 a h c) Diện tích xung quanh hình nón là 2 2 . 2xq a SRl  d) Bán kính 2 2 a ROA PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho phương trình 2213x5x1127xx1 Sau khi đưa phương trình trên về dạng 2bxc0ax thì hệ số c là bằng Câu 2: Một xe máy khởi hành từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 40km/h. Sau 1 giờ, một ô tô cũng khởi hành từ thành phố A đến thành phố B cùng đường với xe máy và với vận tốc trung bình là 52km/h. Hãy viết phương trình biểu thị việc ô tô gặp xe máy sau x giờ, kể từ khi ô tô khởi hành. Giá trị của x là .... Câu 3: Năm 2023, toàn Thành phố Hải Phòng đã tổ chức nhiều đợt hiến máu tình nguyện, vận động được 40855 người tham gia hiến máu. Trong đó rất nhiều người đã từng tham gia hiến máu nhiều lần. Và kết quả thống kê được cho bởi bảng số liệu sau: Hiến máu lần thứ (x) Nhất Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Tám Cộng Tần số (n) 998 9 936 7 725 4 554 5 325 4 264 2 165 4 115 0 4085 5 Tần số tương đối người đi hiến máu lần thứ 5 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 4: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ II của học sinh lớp 7A được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
12345678910 Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 4 6 8 5 6 9 4 Điểm kiểm môn Toán cuối học kỳ II lớp 7A Tổng số học sinh đạt điểm dưới trung bình so với tổng số học sinh cả lớp chiếm ... % (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 5: Cho phương trình ()22––1––20xmxmm+= có 2 nghiệm là 1x , 2x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2212Axx=+ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 6: Cho tam giác ABC đều với cạnh bằng 10 cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT ---------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.