Content text Bài tập cuối chương 3.pdf
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 1. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Căn bậc hai của 4 là: A. 2 . B. 2 . C. 2 và 2 . D. 2 và 2 . Câu 2. Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7 . B. 7 . C. 7 và 7 . D. 7 và 7 . Câu 3. Rút gọn biểu thức 3 3 4 17 ta được: A. 4 17 . B. 4 17 . C. 17 4 . D. 4 17 . Câu 4. Độ dài đương kính (mét) của hình tròn có diện tích 2 4 m sau khi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai bầng: A. 2,26. B. 2,50 . C. 1,13. D. 1,12. Câu 5. Một vật rơi tự do từ độ cao 396,9 m . Biết quãng đường chuyển động S (mét) của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) bơi công thức 2 S t 4,9 . Vật chạm đất sau: A. 8 giây. B. 5 giây. C. 11 giây. D. 9 giây. Hướng dẫn - Đáp số Câu 1. Chọn C. Câu 2. Chọn A. Câu 3. 3 3 4 17 4 17 . Chọn B. Câu 4. 4 2R 2 2,26 . Chọn A. Câu 5. S 396,9 t 9 4,9 4,9 giây. Chọn D. B. TỰ LUẬN Bài 1. Không sử dưng MCCT, tính giá trị của biếu thức: 2 2 1 3 2 4 2 3 . 2 3 A Bài 2. Cho biểu thức 2 4 ( 0, 4) 2 2 x A x x x x . a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A tại x 14 . Bài 3. Biết rằng nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tính bởi công thức 2 Q I Rt , trong đó Q là nhiệt lượng tính bằng đơn vị Joule (J,R là diện trờ tính bằng dơn vị Ohm ( ) , I là cường độ dòng diện tính bàng
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 2. đơn vị Ampe (A),t là thời gian tính bằng giây (s). Dòng điện chạy qua một dây dẫn co R 10 trong thời gian 5 giây. a) Thay dấu "?" trong bảng sau bàng các giá trị thích hợp. I A 1 1,5 2 Q J ? ? ? b) Cường độ dòng điện là bao nhiêu Ampe để nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn đạt 800 J ? Bài 4. Tìm điều kiện có nghĩa của biểu thức: a) 1 3 A x b) 1 2 2 B x x Bài 5. Chứng minh: a) 2 2 3 2 6 b) 3 1 3 1 2 2 Bài 6. Tính: a) A 2 21 3 5 21 b) B 2 5 1 3 5 Bài 7. Cho biểu thức 1 1 1 : ( 0) 1 1 x x P x x x x x x a) Rút gọn biểu thức P . b) Tim x sao cho P 0 . Bài 8. Tìm x , biết: 3 2 2 3 16 6 x x x . Bài 9. Tim điều kiện để mỗi biếu thức sau có nghĩa: a) 1 1 1 A x b) 2 1 2 1 B x x Bài 10.Rút gọn: a) M 4 3 19 8 3 b) 8 15 30 2 N . Bài 11. Rút gọn biểu thức: 2 8 2 2 ( 0; 4) 2 2 x x x P x x x x x Bài 12. Tìm x , biết: 3 2 2 3 2 6 5 * x x x . Hướng dẫn giải Bài 1. 2 3 3 2 2 2 3 2 3 2 3 A
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 3. Bài 2. a) 2 2 4 2 4 4 4 8 12 2 2 4 4 x x x x x x A x x x x . b) Với x 14 , ta có 14 12 13 14 4 5 A . Bài 3. a) Ta có bảng sau: I A 1 1,5 2 Q J 50 112,5 200 b) 800 4( A) 10.5 Q I Rt . Bài 4. a) A có nghĩa 3 0 3 0 3 3 0 x x x x b) B có nghĩa 2 0 2 0 2 2 0 x x x x Bài 5. a) Ta có: 2 2 3 4 2 3 8 4 3 6 2 12 2 2 6 2 6 2 2 6(dpcm). b) Ta có: 2 3 2 3 4 2 3 1 3 (1 3) 1 (dpcm) 2 2 4 2 4 . Bài 6. a) Ta có: 2 A 21 3 10 2 21 3 7 3 7 3 3 7 3 7 3 4 3. b) Ta có: 2 B 5 1 6 2 5 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 4 Bài 7. a) Ta có 3 1 1 1 : 1 1 1 x x P x x x x 1 1 : 1 1 1 x x x x x x x x 1 1 1 1 x x x x x x b) Ta có: P 0 (điều kiện x 0 ) 1 0 1 0( vi 0 khi 0) x x x x x x x 1 0 1.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Trang: 4. Bài 8. Ta có: 3 2 2 3 16 6 x x x 1 Điều kiện: x 0 . 1 6 9 4 6 6 6 x x x x 1 5 10 2 4 x x x (nhận) Bài 9. a) A có nghĩa 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 2 x x x x x x x x b) B có nghĩa 2 2 x x x x 2 1 0 ( 1) 0 1. Bài 10. a) Ta co: 2 M 4 3 4 3 4 3 4 3 16 3 13 b) Ta có: 2 8 15 16 2 15 15 1 8 15 N 2 15 1 2 15 1 2.14 2 15 1 15 1 15 1 15 1 14 1 . 28 28 28 2 Bài 11. Ta có: 2 2 (2 )(4 2 ) (2 ) 2 2 (2 ) x x x x P x x x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x Bài 12. Ta có: 1 * 6 9 2 2 2 6 6 5 11 2 11 2 1 . 2 x x x x x x x