Content text GIẢI CHI TIẾT ETS 2024 LISTENING - FIX.pdf
GIẢI CHI TIẾT LISTENING Giải chi tiết ETS 2024
www.anhleonline.com
AnhLe English PART 1 1. (A) She’s eating in a picnic area. (B) She's waiting in line at a food truck, (C) She's wiping off a bench. (D) She's throwing away a plate. 1. (A) Cô ấy đang ăn tại khu picnic. (B) Cô ấy đang xếp hàng chờ ở xe bán đồ ăn. (C) Cô ấy đang lau một chiếc ghế dài. (D) Cô ấy đang ném đi một cái đĩa. 2. (A) The man is brushing snow off the roof of a car. (B) The man is standing in the snow beside a car. (C) The man is shoveling snow from a walkway. (D) The man is running through the snow 2. (A) Người đàn ông đang phủi tuyết khỏi nóc ô tô. (B) Người đàn ông đang đứng trong tuyết bên cạnh một chiếc ô tô. (C) Người đàn ông đang xúc tuyết trên lối đi. (D) Người đàn ông đang chạy qua tuyết 3. (A) Some workers are hanging art in a gallery. (B) Two of the people are having a conversation. (C) One of the men is rearranging cushions on a sofa. (D) One of the men is painting a picture. 3. (A) Một số công nhân đang treo tác phẩm nghệ thuật trong phòng trưng bày. (B) Hai người đang trò chuyện. (C) Một người đàn ông đang sắp xếp lại những chiếc đệm trên ghế sofa. (D) Một người đàn ông đang vẽ một bức tranh. 4. (A) Vehicles are entering a parking garage. (B) Clothes hangers are scattered on the ground. (C) Empty racks are lined up next to a building. (D) Clothing is being displayed under a tent. 4. (A) Các phương tiện đang đi vào bãi đỗ xe. (B) Những chiếc móc treo quần áo nằm rải rác trên mặt đất. (C) Các giá đỡ trống được xếp cạnh một tòa nhà. (D) Quần áo đang được trưng bày dưới lều. 5. (A) Potted plants have been suspended from a ceiling. (B) Chairs have been stacked in front of an entryway. (C) A computer station has been set up on a desk. (D) A rug has been rolled up against a wall. 5. (A) Những chậu cây được treo trên trần nhà. (B) Ghế đã được xếp trước lối vào. (C) Một chiếc máy tính đã được sắp xếp trên bàn. (D) Một tấm thảm đã được cuộn lên tường. 6. (A) One of the men is sweeping a patio. (B) One of the men is replacing some flooring. (C) A door has been taken off its frame. (D) A light fixture has been left on the ground. 6. (A) Một người đàn ông đang quét sân. (B) Một người đàn ông đang thay thế lót sàn nhà. (C) Một cánh cửa đã bị tháo ra khỏi khung. (D) Một chiếc đèn chiếu sáng đã bị bỏ lại trên mặt đất.