PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TÀI LIỆU MẬT P3 - Đáp án.pdf

1 Hiểu về VD - VDC: Thông thường các câu hỏi vận dụng vận dụng cao trong đề đại học sẽ là sự kết hợp của rất nhiều các kiến thức vận dụng vận dụng cao, mix lại trong 1 bài toán. Đấy chính là công thức ra đề thi của bộ giáo dục. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Dạng 1: Ra đề kết hợp giữa đồ thị, năng lượng và các đại lượng x,v,a, khoảng cách giữa các dao động, vận tốc tương đối HDT 1: Chọn đáp án A  Lời giải: ( ) 3 T 0,8 2 W 22,5.10 m 0,2 W m A m A A 0,06 m 1 1 2 2 2 2 2 2 T −  =   =  =     =  = ⎯⎯⎯⎯⎯→ =     Vì  ( ) 1 A 6 2 2 2 A 3 1 2 1 2 2 x x A A A A 3 3 5,196 cm = = ⊥  = + ⎯⎯⎯→ = = Chọn đáp án A HDT 2: Chọn đáp án B  Phương pháp: − Từ đồ thị suy ra được các giá trị của 1 1 A   và 2 2 A   suy ra phương trình dao động tổng hợp. − Lực kéo về tác dụng lên vật: 2 F m x = −  − Động năng: 2 d 1 W mv 2 =  Cách giải: Từ đồ thị ta thấy: 1 2 1 2 1 2 1 2 A 2cm A 4cm 1 1 cos cos ; 2 2 2 3 3 sin 0 sin 0   = =            =  = −       =   =           Sử dụng máy tính bỏ túi CASIO, ta được phương trình dao động tổng hợp là: TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ TÀI LIỆU MẬT P3 ( CÂU 31 – CÂU 36) DỰ ĐOÁN TRÚNG DẠNG BÀI| CHƯƠNG 1 Tuyệt đối không chia sẻ tài liệu này ra ngoài THẦY DĨ THÂM
2 ( ) 5 t x 2 7 cos 1,76 cm 3    = +     Tại t = 0,2 (s) thì li độ của vật là: ( ) 5 .0,2 x 0,02 7 cos 1,76 0,05 m 3    = +  −     Độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật là: ( ) 2 F m x m 0,292 kg = −   = Khi t = 0,4 (5) thì vận tốc của vật là: ( ) 5 5 .0,4 v .0,02 7 sin 1,76 0,181 m / s 3 3     = − +  −     + Động năng của vật ở thời điểm t = 0,4 (5) là: ( ) ( ) ( ) 2 2 3 d 1 1 W mv .0,292. 0,181 4,78.10 J 4,8 mJ 2 2 − = = −   Chọn đáp án B HDT 3: Chọn đáp án D  Lời giải: + x 8cos t cm v 8 sin t cm 1 1 =   = −   ( ) ( ) + 2 2 T t s 3 3 3   = =   = − 2 2 x 6cos t cm 3 v 6 sin t cm 3      =  −            = −   −       + Vận tốc tương đối giữa hai vật: 1 2 v v 8 sin t 6 sin t 3    − = −   +   −     Bammay 1 2 22,7cm ⎯⎯⎯⎯→ − =   − v v 2 13 2,3 O 2 t 3 = t 0 = Chọn đáp án D HDT 4: Chọn đáp án C  Lời giải: + 1max 2 1 2 1 a 0,8 2 10cm / s A 2.10  =  = = = − + Hai vật gặp nhau lần thứ 2 (hình vẽ) + Dựa vào VTLG: Vật 2 sớm pha hơn vật 1 một góc π/3 −4 4 −2 A2 A1 O
3 + Khi giá trị max 2 a là lúc vật 2 ở vị trí biên âm + Dựa vào VTLG đa trục ta có: 1 1 v 0 x 1cm  → = + 2 2 2 1 1 1 v A x 2 10 2 1 2 30cm / s = − − = − − = − 2 4 x v A1 A2 O Chọn đáp án C HDT 5: Chọn đáp án D  Lời giải: + Từ đồ thị ta thấy T1 = T2 = 3s + Tại thời điểm t = 2,5s chất điểm 1 đi qua VTCB theo chiều dương, sau đó một khoảng thời gian T 3s 1 T t t t 0,5s t 6 3 =   = − = ⎯⎯⎯→ =   = + Hai vật gặp nhau lần thứ hai (không tính lần gặp lúc t = 0). ( ) ( ) 1 1 2 2 2 x t 4cos t 3 6 2 x x x 4cos t 2 3 2 x t 4cos t 3 6       = −             = − = −          = +      A (t 2,5) 1 = A (t 3) 1 = A (t 3) 2 = A 3 O 2 + Trong 1 chu kì có 4 lần hai chất điểm cách nhau 2cm nên 2017 lần tương ứng 2017 + Thời gian t1 được xác định dựa vào VTLG T 3s 1 1 1 T T 6049 t t 504T t s 6 12 4 = =   = + ⎯⎯⎯→ = −4 4 −2 2 O Chọn đáp án D HDT 6: Chọn đáp án C  Lời giải: + Tại lần gặp đầu tiên (điếm cắt thứ nhất) được biểu diễn trên VTLG. Từ VTLG ta có: 1 1 2 2 3 4 8 cos A 2 A 3      + =   =      =  =  2 A (t ) 2 A (t );A t 2 1 1 2 ( ) O

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.