PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 26 TS10_2526_GV07.docx


A. 2 3 B. 1 3 C. 3 10 D. 10 29 Câu 12: Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để “ Tổng số chấm trên 2 con xúc xắc là số nguyên tố” là: A. 5 6 B. 1 6 C. 11 36 D. 5 12 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13. ( 0,5 điểm ) Giải hệ phương trình: 22 . 24 xy xy     Câu 14. ( 1,0 điểm) Rút gọn biểu thức : 10213 : 222 xxx P xxxx      với 0x , 4x . Câu 15. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình: 2x- 6x+50 . 2. Tìm m để phương trình 2230xmx có hai nghiệm phân biệt 12,xx thỏa mãn : 222112222024332024.xxmxxx Câu 16. (1,0 điểm) Một chiếc nón có đường kính vành nón là 30 cm ,Chiều cao bằng 20 cm Hỏi chiếc nón khi dùng để múc đầy nước thì chứa được bao nhiêu lít nước. (Lấy 3,14 ) Câu 17. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O , bán kính R . Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB ( A , B là các tiếp điểm). Qua A , kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường tròn tại E ( E khác )A , đường thẳng ME cắt đường tròn tại F ( F khác )E , đường thẳng AF cắt MO tại N , H là giao điểm của MO và AB . a) Chứng minh: 4 điểm M , A , O , B cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: .. MEMFMHMO= và ·· MEOMHF c) Cho 2 .MNNFNA và HF  AN . Chứng minh: 2 2-1HBEF HFMF Câu 18. (1.0 điểm). Cho , , abc là các số thực dương thỏa mãn 231abc++= . Chứng minh rằng: 222222 263111115 44994234 abbcca abbccaabc     . ---------------------- Hết ---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C D B A A C D B D Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?¡ A. 32yx B. 1 2 x y  C. 1 3 x y D. 12yx Lời giải Hàm số: 1 3 x y có hệ số 1 0 3a=> nên hàm số đồng biến. Chọn C Câu 2: Hệ phương trình 325 21 xy xy     có nghiệm là A. 1;1 . B. 1;1 . C. 2;1 . D. 2;1 . Lời giải  325 21* xy xy     Nhân hai vế của phương trình hai của hệ với 2 ta được: 325 422 xy xy     Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ ta có: 77x= hay 1x= Thay 1x= vào phương trình * ta được: 2.11y hay 1y Vậy nghiệm của hệ phương trình: 1;1 Chọn A Câu 3: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 ; 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . Lời giải Căn bậc hai số học của 36 bằng 6 Chọn D Câu 4: Biểu thức 221x (với 1 2x ) bằng A. 21x . B. 21x . C. 12x . D. 21x và 12x . Lời giải 22121xx (với 1 2x suy ra 210x ) Khi đó 2212112xxx Chọn C Câu 5: Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 23yx ? A. 23yx . B. 531yx . C. 31yx . D. 13yx . Lời giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.