Content text Bài 33 Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người.docx
A. hồng cầu và tiểu cầu. B. huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. C. bạch cầu và hồng cầu. D. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa lõm hai mặt. B. Nhiều nhân, nhân nhỏ, không màu. C. Màu hồng, không nhân. D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí. Câu 3: Kháng nguyên là A. một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra. B. một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra. C. một loại protein do tiểu cầu tiết ra. D. những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể. Câu 4. Hệ mạch máu gồm mấy loại mạch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ? A. N 2 B. CO 2 C. O 2 D. CO Câu 6. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ? A. 75% B. 60% C. 45% D. 55% Câu 7. Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường là: A. 65 chu kì B. 75 chu kì C. 55 chu kì D. 85 chu kì Câu 8. Đặc điểm thành phần huyết tương có tác dụng: A. Duy trì máu ở trạng thái lỏng, vận chuyển các chất B. Làm cho máu đông thành cục C. Vận chuyển O 2 và CO 2 dể dàng D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào Câu 9. Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do A. sức đẩy của tim khi tâm co B. sự hỗ trợ của hệ mạch C. nhờ hệ thống van D. sức đẩy của tim khi tâm co và sự hỗ trợ của hệ mạch và một số yếu tố khác. Câu 10.Thành cơ tim dày nhất là:
A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm thất phải 2/ MỨC ĐỘ 2: Thông hiểu (5 câu ) Câu 11. Khi cơ thể mất nhiều nước thì máu lưu thông: A. Dễ dàng B. Khó lưu thông C. Mạch máu co lại D. Số lượng hồng cầu tăng Câu 12. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc Câu 13. Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi B. Vì tim nhỏ C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể D. Vì tim làm việc theo chu kì Câu 14. Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo đúng trình tự A. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch Câu 15. Nhóm máu AB truyền được cho người có nhóm máu A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máuB 3/ MỨC ĐỘ 3: Vận đụng thấp(3 câu) Câu 16. Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Tất cả các phương án còn lại Câu 17. Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi A. Vì tim làm việc theo chu kì B. Vì tim nhỏ C. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi