Content text 4-ON TAP CHUONG 2 VECTO VA HTĐ-HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 ÔN TẬP CHƯƠNG 2-VEC TƠ VÀ HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A-Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D . ' ' ' ' . Vectơ nào dưới đây bằng vectơ AC ? A. A C' '. B. CD . C. B A' ' . D. D C' ' . Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác 1 1 1 ABC A B C . . Vectơ nào dưới đây bằng vectơ BC ? A. BA. B. BC1 1 . C. A B1 1 . D. CA . Câu 3: Cho hình lập phương ABCD A B C D có độ dài mỗi cạnh bằng 2 . Độ dài của vectơ AB + + AD AA' bằng A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 6 . Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Lấy G là trọng tâm của tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây là sai? A. BG CG DG + + = 0 . B. AB AC AD AG + + = 3 . C. BC BD BG + = 3 . D. GA GB GC GD + + + = 0. Câu 5: Cho hình hộp ABCD A B C D . Lấy M là trung điểm của đoạn thẳng CC . Vectơ AM bằng A. AB AD AA + + .B. 1 2 AB AD AA + + . C. 1 1 2 2 AB AD AA + + . D. 1 2 AB AD AA + + . Câu 6: Cho hình hộp ABCD A B C D . . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. AB CC AB + = . B. AB AD AA AC + = + . C. AD BB AD + = . D. AB CC AC + = . Câu 7: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ' ' ' ' . Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( ) 1 ' 3 AO AB AD AA = + + . B. ( ) 1 ' 2 AO AB AD AA = + + . C. ( ) 1 ' 4 AO AB AD AA = + + . D. ( ) 2 ' 3 AO AB AD AA = + + . Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a , gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CD . Tích vô hướng AB AM bằng A. 2 4 a . B. 2 2 a .C. 2 3 a .D. 2 a . Câu 9: Cho hai vectơ ab, có a b = = 2; 5 và ( ) 0 a b, 60 . = Tích vô hướng ab. bằng A. 2 . B. 5 2 . C. 5 . D. 10. Câu 10: Cho hình chóp đều S ABCD . có tất cả các cạnh bằng a .Góc ( SC BA , ) bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho a b = − = − (1; 2;2 , 2;0;3 ) ( ) . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. a b + = − − ( 1; 2;5). B. a b − = − − (3; 2; 1). C. 3 3; 2;2 a = − ( ). D. 2 0; 4;7 a b + = − ( ). Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (3;2;1) , b = −( 2;0;1) . Độ dài của vectơ a b + bằng A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 13: Trong không gian Oxyz cho a = (2;3;2) và b = − (1;1; 1) . Vectơ a b − có tọa độ là A. (3;4;1). B. (− − 1; 2;3). C. (3;5;1) . D. (1;2;3). Câu 14: không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a b c (1;2;3 ; 2;2; 1 ; 4;0; 4 ) ( − − ) ( ) . Tọa độ của vecto d a b c = − + 2 là A. d (− − 7;0; 4) B. d (−7;0;4) C. d (7;0; 4− ) D. d (7;0;4) Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x = − (2;1; 3) và y = − (1;0; 1) . Tìm tọa độ của vectơ a x y = + 2 . A. a = − (4;1; 1). B. a = − (3;1; 4). C. a = − (0;1; 1) . D. a = − (4;1; 5) . Câu 16: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm A B C x y 1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng A. x y 1. B. x y 17 . C. 11 5 x y . D. 11 5 x y . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) ? A. M (3;4;0). B. P(−2;0;3) . C. Q(2;0;0). D. N (0;4; 1− ). Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(1;3;5) , B(2;2;3) . Độ dài đoạn AB bằng A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2;3;1) và B(5; 6; 2) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số AM BM . A. 3 AM BM = B. 2 AM BM = C. 1 3 AM BM = D. 1 2 AM BM = Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1;1 − ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. M (3;0;0) B. N (0; 1;1 − ) C. P(0; 1;0 − ) D. Q(0;0;1) Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(−1;5;3) và M (2;1; 2 − ) . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 4− ) và B(−3;2;2) . Toạ độ của AB là A. (− − 2;4; 2) . B. (−4;0;6) . C. (4;0; 6− ) . D. (− − 1;2; 1) . Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(4;1; 2 − ) . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là A. A(4; 1;2 − ). B. A(− − 4; 1;2) . C. A(4; 1; 2 − − ) . D. A(4;1;2). Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm , , . Biết điểm thỏa mãn , tính . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A(4;2; 1− ) và B(2;1;0) là A. M (−5;0;0). B. M (−4;0;0). C. M (5;0;0). D. M (4;0;0) . Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ( ) ; B 1;1; 0 (− ) ; C 3;1; 2 ( ) Tính tổng AB BC CA + + : A. 3 5 . B. 4 5 + . C. 2 2 5 + . D. 4 5 . Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A B C (2;0;0 0;3;1 6 ), , ( ) (−3; ;4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC MB = 2 . Độ dài đoạn AM là A. AM = 2 7 . B. AM = 29 . C. AM = 19 . D. AM = 3 3 . Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho E(−5;2;3), F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ dài EF là. A. 2 34 . B. 2 13 . C. 2 29 . D. 14 . Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ (O i j k ; ; ; ) , cho hai vectơ a = − (2; 1;4) và b i k = −3 . Tính ab. . A. ab. 11 = − . B. ab. 13 = − . C. ab. 5 = . D. ab. 10 = − . Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ a (1; 2;0 − ) và b (−2;3;1) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2; 4;0 a = − ( ) . B. a b + = − − ( 1;1; 1). C. b = 14 . D. ab. 8 = − . Oxyz A(1; 1;3 − ) B(2; 3;5 − ) C(− − 1; 2;6) M a b c ( ; ; ) MA MB MC + − = 2 2 0 T a b c = − + T =11 T =10 T = 3 T = 5