Content text Bai 4 - Phep cong va phep tru cac so tu nhien-GV.pdf
ÔN LUYỆN TOÁN 6 SĐT: 1 GIÁO VIÊN: Bài 4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Thực hiện phép tính cộng, trừ các số tự nhiên Phương pháp: Bài 1: Thực hiện phép tính: 1) 1022 2013 2) 2022 1975 3) 4912 1700 4) 1900 3265 5) 978 4235 2680 6) 3975 2011 1320 7) 4581 2912 1800 8) 12945 700 365 2701 9) 1405 2701 2102 2000 10) 14500 2875 975 1245 Đáp số 1) 3035 2) 3997 3) 6612 4) 5165 5) 7893 6) 7306 7) 9293 8) 16711 9) 8208 10) 19595 Bài 2: Thực hiện phép tính: 1) 4312 1123 2) 3748 2019 3) 19230 7249 4) 15609 12375 5) 9374 7380 1365 6) 7384 2105 483
ÔN LUYỆN TOÁN 6 SĐT: 2 GIÁO VIÊN: 7) 21937 2500 19245 8) 11570 6308 459 1500 9) 2749 572 198 275 10) 11460 7910 321 345 Đáp số 1) 3189 2) 1729 3) 11981 4) 3234 5) 629 6) 4796 7) 192 8) 3303 9) 1704 10) 2884 Dạng 2: Tính nhanh, tính hợp lí Phương pháp: Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép trừ để tạo thành tổng tròn chục, tròn trăm. Bài 1: Tính các tổng sau một cách hợp lí: 1) 117 68 23 2) 61 75 139 3) 127 50 23 4) 206 94 95 5) 45 123 205 6) 40 63 197 7) 298 63 102 8) 87 123 413 9) 191 80 129 10) 1013 450 487 Hướng dẫn giải và đáp số 1) 117 68 23 (117 23) 68 140 68 208 2) 61 75 139 (61 139) 75 200 75 275 3) 200 4) 395 5) 373 6) 300 7) 463 8) 623 9) 400 10) 1950 Bài 2: Tính các tổng sau một cách hợp lí: 1) 73 169 17 31 2) 109 72 41 28 3) 113 41 59 137 4) 256 159 144 41 5) 534 271 466 29 6) 1111 23 125 66 7) 69 27 123 308 23 8) 267 192 308 425 158 9) 184 192 11 166 47 10) 241 124 175 27 134 69 Hướng dẫn giải và đáp số 1) 73 169 17 31 (73 17) (169 31) 90 200 290 2) 109 72 41 28 (109 41) (72 28) 150 100 250 3) 350 4) 600 5) 1300 6) 1325 7) 69 27 123 308 23 (69 123 308) (27 23) 500 50 550 8) 1350 9) 600 10) 770 Bài 3: Tính các tổng sau một cách hợp lí: 1) 398 132 98 32 2) 279 63 79 163 3) 154 361 54 61 4) 267 32 148 35 48 5) 921 46 127 27 25 6) 572 81 181 72 7) 1001 89 1010 12 110 8) 1234 432 345 54 102 91 9) 1969 69 25 75 10) 1405 2701 205 301
ÔN LUYỆN TOÁN 6 SĐT: 3 GIÁO VIÊN: Hướng dẫn giải và đáp số 1) 400 2) 300 3) 400 4) 300 5) 1000 6) 600 7) 1001 89 1010 12 110 (1001 89 12) (1010 110) 900 900 1800 8) 1234 432 345 54 102 91 (1234 432 102) (345 54 91) 700 200 900 9) 2000 10) 3600 Bài 4: Tính nhẩm 1) 397 146 2) 251 360 3) 165 481 4) 282 712 5) 715 82 6) 907 124 7) 273 389 8) 1931 827 9) 618 291 10) 1357 246 Đáp số 1) 543 2) 611 3) 646 4) 994 5) 797 6) 1031 7) 662 8) 2758 9) 909 10) 1603 Bài 5: Tính nhẩm 1) 532 198 2) 472 192 3) 617 395 4) 475 382 5) 723 496 6) 832 298 7) 765 567 8) 1486 289 9) 3170 357 10) 521 356 Đáp số 1) 334 2) 280 3) 222 4) 93 5) 227 6) 534 7) 198 8) 1197 9) 2813 10) 165 Dạng 3: Dãy số có quy luật Phương pháp: Đối với tổng của dãy các số hạng cách đều (đã sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần), ta thường thực hiện theo 2 bước sau: Thực hiện theo 2 bước: Tìm số hạng của dãy số: Số số hạng = (Số lớn nhất – số nhỏ nhất): Khoảng cách + 1 Tìm tổng của dãy số: Tổng = (Số lớn nhất + Số nhỏ nhất) số số hạng : 2 Bài 1: Tính nhanh: 1) 2 4 6 ... 98 100 2) 1 3 5 ... 97 99 3) 10 12 14 ... 68 70 4) 31 33 35 ... 113 115 5) 40 44 48 ... 276 280 6) 275 268 261 ... 9 2 7) 100 103 106 ... 346 349 8) 275 278 281 ... 1028 1031 9) 5 10 15 ... 1005 1010 10) 121 132 143 ... 990 1001 Hướng dẫn giải và đáp số 1) 2 4 6 ... 98 100 Nhận xét: Dãy số trên là dãy số cách đều có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là 2 đơn vị.
ÔN LUYỆN TOÁN 6 SĐT: 4 GIÁO VIÊN: Số số hạng của dãy số là: (100 2): 2 1 50 (số hạng) Tổng của dãy số là: (100 2) 50: 2 2550 2) 2500 3) 1240 4) 3139 5) 9760 6) 275 268 261 ... 9 2 Nhận xét: Dãy số trên là dãy số cách đều có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là 7 đơn vị. Số số hạng của dãy số là: (275 2): 7 1 40 (số hạng) Tổng của dãy số là: (275 2) 40: 2 5540 7) 18858 8) 165209 9) 102515 10) 45441 Bài 2: Tính nhanh: 1) 100 96 92 88 84 80 ... 12 8 4 2) 111 98 113 96 115 94 ... 207 2 3) 205 119 200 115 195 111 ... 60 3 4) 150 100 149 97 148 94 ... 118 4 5) 225 100 221 96 217 92 ... 129 4 5 6) 7 1 14 8 21 15 ... 273 267 7) 375 175 369 169 363 163 ... 207 7 8) 24 11 32 19 40 27 ... 336 323 9) 5 2 8 4 11 6 ... 140 92 10) 300 285 295 278 290 271 ... 100 5 10 Hướng dẫn giải và đáp số 1) 100 96 92 88 84 80 ... 12 8 4 Ta có: 100 96 92 88 84 80 ... 12 8 4 (100 92 84 ... 12) (96 88 80 ... 8) 4 Đặt 100 92 84 ... 12 A; 96 88 80 ... 8 B * Tính A 100 92 84 ... 12 : Ta thấy 100 92 84 ... 12 là một dãy số cách đều có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là 8 đơn vị. Số số hạng của dãy số là: (100 12):8 1 12 (số hạng) Tổng A (100 12) 12: 2 672 * Tính B 96 88 80 ... 8 Ta thấy 96 88 80 ... 8 là một dãy số cách đều có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là 8 đơn vị. Số số hạng của dãy số là: (96 8):8 1 12 (số hạng) Tổng B (96 8) 12: 2 624 Ta có: 100 96 92 88 84 80 ... 12 8 4 A B 4 672 624 4 52 2) 5341 3) 2145 4) 2706 5) 3130 6) 234 7) 5800 8) 520 9) 1173 10) 2265 Dạng 4: Tìm x Phương pháp: