PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text REVIEW-S2.6-K117.docx

REVIEW MODULE S2.6 1. Cơ chế của thuốc Bromhexin? A. Làm tiêu chất nhầy đường hô hấp B. Làm giảm độ nhớt của chất nhầy đường hô hấp C. Làm tăng tiết dịch đường hô hấp D. Làm giảm tiết dịch đường hô hấp 2. Không nên sử dụng N-acetylcystein trong trường hợp nào, trừ? A. Tiền sử hen phế quản B. Tăng huyết áp C. Dùng cùng thuốc ho D. Tiền sử viêm loét dạ dày 2.1. Cơ chế gây giãn cơ trơn của theoplylin giống với A. Kháng histamin B. Kháng leucotrien C. Huỷ Muscarinic 3. Đâu không phải là căn nguyên thật sự gây nhiễm trùng đường hô hấp? A. E.coli B. Streptococcus pneumoniae C. ... 4. Đâu không phải căn nguyên vi sinh thường gặp gây viêm phổi? A. Mycobacterium tuberculosis B. Streptococcus pneumoniae C. Staphylococcus aureus D. Pseudomonas aeruginosa 5. Phương pháp thường dùng nhất hiện nay trong chẩn đoán căn nguyên vi sinh gây bệnh vật phẩm đờm? A. Nuôi cấy và soi tươi B. PCR và test nhanh C. Nuôi cấy và PCR D. ... 6. Đờm là vật phẩm quan trọng để chẩn đoán căn nguyên gây viêm phổi. Đặc điểm đúng của đờm được lấy ra là? A. Đờm đặc, dính, có chứa mủ B. Đờm đặc, lỏng, có bọt C. Đờm trong, lỏng, có bọt D. Đờm trong, dính, có mủ 7. Đặc điểm của Pseudomonas aeruginosa? A. Trực khuẩn gram âm, ... B. Trực khuẩn gram dương, ... C. Cầu khuẩn gram âm, ... D. Cầu khuẩn gram dương, ... 8. Đặc điểm của hạt quanh phế quản Charcot - Rindfleisch là? 9. Một ổ dịch cúm được định nghĩa là?
A. Ít nhất 2 trường hợp xác định là cúm trong vòng 7 ngày ở 1 địa điểm B. Ít nhất 2 trường hợp xác định là cúm trong vòng 14 ngày ở 1 địa điểm C. Ít nhất 2 trường hợp xác định là cúm ở 1 địa điểm D. Ít nhất 1 trường hợp xác định là cúm 10. Khi khám tai, để quan sát rõ nhất hòm nhĩ bác sĩ cần kéo tai theo hướng? A. Nâng lên và ra sau B. Nâng lên và ra trước C. Hạ xuống và ra sau D. Hạ xuống và ra trước 11. Khi bị chấn thương … dễ gãy ống tai ngoài do lý do nào? A. Cấu tạo bởi ⅔ là sụn B. ... 12. Đặc điểm thính giác? A. Có thể nghe âm thanh tần số từ 16-20000Hz B. Bản chất quá trình nghe là truyền âm và khuếch đại âm thanh C. Có thể phân biệt được các âm thanh khác nhau bởi cường độ, âm sắc, hòa âm D. Tất cả đáp án đều đúng 13. Đặc điểm thính giác, trừ? A. Có thể nghe âm thanh tần số từ 16-200000Hz B. Tai giữa có chức năng cảm nhận âm thanh C. Tín hiệu từ mỗi tai được truyền về cả 2 bán cầu não D. ... 14. Đặc điểm của cơ quan Corti, trừ? A. Các TB lông ngoài có số lượng ít hơn nhiều sov ới TB lông trong B. Có 3 cấu trúc chính là tế bào lông, tế bào hỗ trợ và que Corti C. Receptor cảm thụ thính giác ở TB lông D. ... 15. Đặc điểm không đúng với tai trong? A. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau ở đáy ốc tai B. Thang tiền đình và thang nhĩ nối với ống tai qua cửa sổ bầu dục và cửa sổ tròn C. Cơ quan corti nằm trên màng mái có chứa các neuron cảm thụ thính giác D. Màng mái phủ lên trên cơ quan corti 15.1 Cấu trúc gắn với tiền đình ốc tai A. Thân xương bàn đạp B. Đầu xương đe C. 16. Cấu trúc nào nối với cửa sổ bầu dục? A. Xương đe B. Xương búa C. Xương bàn đạp 17. Phát biểu đúng? A. Phần đáy ốc tai đáp ứng với âm thanh có tần số thấp B. Phần đỉnh ốc tai đáp ứng với âm thanh có tần số cao C. Phần đáy ốc tai dày và cứng hơn với phần đỉnh
D. Phần đáy ốc tai rộng hơn phần đỉnh 18. Biểu mô phế quản là? A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển 19. Đại thực bào phế nang có nguồn gốc từ? A. Tế bào phế nang loại I B. Tế bào phế nang loại II C. Bạch cầu đơn nhân D. ... 20. Màng hô hấp quan sát được có mấy lớp? A. 4 lớp B. 5 lớp C. 6 lớp D. 7 lớp 21. Thể tích khí thu được khi cố gắng thở ra hết sức sau khi thở ra thông thường là? Thể tích dự trữ thở ra 22. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi đã thở ra hết sức? Thể tích khí cặn 22.1 Thể tích còn lại sau khi thở ra bình thường 23. Đánh giá rối loạn thông khí tắc nghẽn dựa vào thông số nào? FEV1 và tiffeneau 24. Khi cơ hoành hạ thấp xuống 1cm thì tăng thể tích lồng ngực lên? A. 250 cm3 B. 350 cm3 C. 1500-2000 cm3 D. 500 cm3 25. Cơ hô hấp phụ bao gồm, trừ? A. Cơ ức đòn chũm B. Cơ thang C. Cơ thành bụng D. ... 26. Phát biểu sai về động tác hít vào? A. Là động tác chủ động B. Cần năng lượng C. ... 27. Động tác thở ra 28. Phát biểu sai về động tác thở ra gắng sức? Động tác thụ động 29. Khi hít vào cơ nào co? A. Cơ dưới sườn B. Cơ gian sườn trong C. Cơ gian sườn ngoài D. Cơ gian sườn trong cùng 30. Chất đệm duy trì pH máu là sự kết hợp? A. Một acid yếu và muối của nó với một base mạnh

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.