PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 02 (30 CÂU TN). HS.docx

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (30 CÂU TN) MỨC ĐỘ 1: BIẾT Câu 1: Tính chất hoá học của sulfur là A. Không có tính oxi hoá, tính khử. B. Chỉ có tính oxi hoá. C. Chỉ có tính khử. D. Có tính oxi hoá và tính khử. Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với sulfur ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu. Câu 3: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với Fe tạo thành khí H 2 và: A. FeSO 4 . B. Fe 2 (SO 4 ) 3 . C. Fe(OH) 2 . D. Fe(OH) 3 . Câu 4: Số oxi hóa có thể có của sulfur trong hợp chất là A. 0, 2, 4, 6. B. -2, 0, +4, +6. C. 1, 3, 5, 7. D. -2, +4, +6. Câu 5: Thuốc thử để nhận biết sulfuric acid và dung dịch muối sulfate là A. AgNO 3 . B. NaCl. C. BaCl 2 . D. KNO 3 . Câu 6: Chất có thể dùng để làm khô khí NH 3 là A. H 2 SO 4 đặc B. P 2 O 5 C. CuSO 4 khan D. KOH rắn Câu 7: Trong phòng thí nghiệm N 2 tinh khiết có thể được điều chế từ chất nào sau đây? A. Không khí B. NaNO 2 C. NH 3 và O 2 D. NH 4 NO 2 Câu 8: Nitrogen là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ B. Phân tử N 2 không phân cực C. Nitrogen có độ âm điện lớn D. Liên kết trong phân tử N 2 là liên kết 3 rất bền Câu 9: Dãy nào sau đây mà nguyên tố nitrogen vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử? A. NH 3 , NO, HNO 2 , N 2 O 5 . B. NH 3 , N 2 O 5 , N 2 , NO 2 C. N 2 , NO, N 2 O, N 2 O 5 D. NO 2 , N 2 , NO, N 2 O 3 Câu 10: Câu nào sau đây sai? A. Ammonia là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong H 2 O B. Ammonia là 1 bazơ yếu C. Đốt cháy NH 3 không xúc tác thu được N 2 và H 2 O D. Phản ứng tổng hợp NH 3 từ H 2 và N 2 là phản ứng thuận nghịch Câu 11: Phân tử nitric acid (HNO 3 )có cấu tạo như sau: Các loại liên kết có trong phân tử HNO 3 là A. cộng hoá trị và ion. B. ion và phối trí. C. cho - nhận và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro. Câu 12: Trong phân tử nitric acid (HNO 3 ), nguyên tử N có A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. Câu 13: Các tính chất hoá học của nitric acid (HNO 3 ) là A. tính acid mạnh và tính khử mạnh. B. tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh.
C. tính oxi hóa mạnh và tính base mạnh. D. tính oxi hóa mạnh và tính acid yếu. Câu 14: HNO 3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Fe B. Fe(OH) 2 C. FeO D. Fe 2 O 3 Câu 15: Nhiệt độ rất cao (trên 3000 0 C) hoặc tia lửa điện làm cho nitrogen trong không khí bị oxi hóa tạo thành khí A. NO. B. NO 2 . C. N 2 O. D. N 2 O 5 . MỨC ĐỘ 2: HIỂU Câu 16: Trường hợp nào sau đây có phản ứng? A. H 2 SO 4 loãng + Cu. B. H 2 SO 4 loãng + S. C. H 2 SO 4 đặc, nguội + Al. D. H 2 SO 4 đặc + Na 2 CO 3 . Câu 17: SO 2 có thể tham gia phản ứng: (1) SO 2 + 2Mg  2MgO + S; (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O  2HBr + H 2 SO 4 . Tính chất của SO 2 được diễn tả đúng nhất là A. SO 2 thể hiện tính oxi hoá. B. SO 2 là oxit axit. C. SO 2 thể hiện tính khử. D. SO 2 vừa oxi hóa vừa khử. Câu 18: Phản ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa? A. S + O 2 0t SO 2 . B. S + 2Na 0t Na 2 S. C. S + 2H 2 SO 4 (đ) 0t 3SO 2 + 2H 2 O. D. S + 6HNO 3 (đ) 0t H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O. Câu 19: Cho phản ứng Al + H 2 SO 4 đặc ot Al 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O. Hệ số cân bằng của H 2 SO 4 là A. 4. B. 8. C. 6. D. 3. Câu 20: Tìm câu không đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ nhất C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitrogen có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N 2 có liên kết ba rất bền nên nitrogen trơ ở nhiệt độ thường. Câu 21: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Dẫn 2,24 lít khí NH 3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và khí Y. Cho X tác dụng với dung dịch HCl 2M dư. Thể tích axit đã tham gia phản ứng là A. 0,5 lít B. 0,25 lít C. 0,15 lít D. 0,75 lít Câu 23: Gold (Au) có thể phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. dung dịch HCl đặc B. dung dịch HNO 3 loãng C. dung dịch HNO 3 đặc, nóng D. nước cường toan (hỗn hợp của một thể tích acid HNO 3 đặc và ba thể tích HCl đặc) Câu 24: X là một oxide của nitrogen, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là A. NO. B. NO 2 . C. N 2 O. D. N 2 O 5 . Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính acid của HNO 3 ?
A. 3Cu + 8HNO 3  3Cu(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O B. MgO + 2HNO 3  Mg(NO 3 ) 2 + H 2 O C. NaOH + HNO 3  NaNO 3 + H 2 O D. CaCO 3 + 2HNO 3  Ca((NO 3 ) + H 2 O + CO 2 MỨC ĐỘ 3, 4: VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO Câu 26: Cho các phát biểu sau: 1. Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na 2 SO 3 . 2. SO 2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 3. Khí SO 2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. 4. Khí SO 2 có màu vàng lục và rất độc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam Fe x O y bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,59455 L khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của Fe x O y là A. Fe 2 O 3 . B. Fe 3 O 4 . C. FeO. D. Fe(OH) 2 . Câu 28: Cho vào bình kín thể tích không đổi 0,2 mol NO và 0,3 mol O 2 , áp suất trong bình là P 1 . Sau khi phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là P 2 . Tỉ lệ của P 1 và P 2 là A. P 1 = 1,25P 2 B. P 1 = 0,8P 2 C. P 1 = 2P 2 D. P 1 = P 2 Câu 29: Cho m gam aluminium (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,958 lít khí nitrogen monoxide (NO) (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05. Câu 30: Cho dung dịch HNO 3 loãng dư tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO, không thấy có khí thoát và thu được dung dịch có chứa 8 gam NH 4 NO 3 và 113,4 gam Zn(NO 3 ) 2 . Khối lượng ZnO trong hỗn hợp là A. 26 gam B. 22 gam C. 16,2 gam D. 26,2 gam
ĐÁP ÁN 1D 2C 3A 4D 5C 6D 7D 8D 9D 10A 11C 12B 13B 14D 15A 16D 17D 18B 19C 20C 21B 22B 23D 24B 25A 26C 27C 28A 29C 30C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.