Content text de so 5-HK2-TOAN 10-CANH DIEU.docx
CÂU HỎI Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5. B. 15. C. 55. D. 10. Câu 2. Đa thức 54322345()510105Pxxxyxyxyxyy là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. 5()xy . B. 5()xy . C. 5(2)xy . D. 5(2)xy . Câu 3. Số liệu ghi được khi đo chiều cao của một tòa tháp là 102 0,2 mm . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Độ chính xác của số gần đúng là 0,2 m . B. Sai số tuyệt đối của số gần đúng không vượt quá 0,2 m . C. Chiều cao của tòa tháp luôn thuộc đoạn [1020,2;1020,2] (mét). D. Sai số tương đối của số gần đúng luôn bằng 0,2 102 . Câu 4. Có bao nhiêu giá trị bất thường từ mẫu số liệu được cho như sau: 101108109112118115110200201120? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 5. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Tìm mốt của mẫu số liệu trên? A. 111. B. 113. C. 114. D. 117. Câu 6. Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, tạo nên tập S . Lấy ngẫu nhiên hai chữ số từ tập S , số phần tử của không gian mẫu là: A. 24.
B. 276. C. 250. D. 252. Câu 7. Gieo một đồng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :"ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp"? A. 1 () 2PA . B. 3 () 8PA . C. 7 () 8PA . D. 1 () 4PA . Câu 8. Cho (;2),(5;1),(;7)→→→ axbcx . Vectơ 23→→→ cab nếu: A. 3x . B. 15x . C. 15x . D. 5x . Câu 9. Cho đường thẳng đi qua hai điểm (1;2),(4;6)AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1. A. (1;0) . B. (0;1) . C. (0;0) và 4 0; 3 . D. (0;2) . Câu 10. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng 1:10510dxy và 2 2 : 1 xt d yt . A. 310 10 . B. 3 5 . C. 10 10 . D. 3 10 . Câu 11. Đường tròn 2222230xyxy cắt đường thẳng 20xy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 6. C. 5. D. 217 . Câu 12. Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm (5;2)A A. 2 312yxx . B. 2 27yx . C. 2 521yx . D. 24 5x y . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho elip ()E có dạng 22 221(0)xy ab ab , đi qua hai điểm (5;2)M và (0;2)N . Khi đó: a) Điểm 0;2B thuộc elip ()E b) 250a c) 4b d) Điểm 1;0I nằm bên trong elip ()E Câu 2. Gieo một con súc sắc. Khi đó: a) ()6n b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là 1 2 c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là 1 2 d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là 1 2 Câu 3. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66 Khi đó: a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao. b) Số trung vị là: 72 . c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 . c) Khoảng cách từ 1Q đến 2Q là 8 Câu 4. Cho 22():2650Cxyxy ; đường thẳng :2150dxy . Khi đó: a) ()C có tâm (1;3)I b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5 c) Có hai tiếp tuyến đường tròn C song song với đường thẳng d
d) Điểm 0;0O nằm trên một tiếp tuyến đường tròn C song song với đường thẳng d Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông góc với nhau: 12:10 ;:230.xmyxym Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M chuyển động trên đường elip ()E : 22 1 2516xy . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của OM . Câu 3. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? Câu 4. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh số từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II. Câu 5. Bảng số liệu sau thống kê nhiệt độ tại Thành phố Hồ Chí Minh trong một lần đo vào một ngày của năm 2021 : Giờ đo 1 h 4 h 7 h 10 h 13 h 16 h 19 h 22 h Nhiệt độ (độ C) 27 26 28 32 34 35 30 28 Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 6. Cho đường tròn 224 ():(2) 5Cxy và các đường thẳng 1:0dxy , 2:70dxy . Viết phương trình đường tròn C có tâm I nằm trên đường tròn ()C và tiếp xúc với 12,dd . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1