Content text Writing_ Part 1.docx
WRITING PHẦN 1 CHỈ CẦN VIẾT TỪ 1-5 CHỮ -> cố gắng đủ chủ - vị thì càng tốt. , đúng chính tả Writing 4 phần Part 1: câu trả lời rất ngắn (1-5 chữ) -> rất dễ -> cố gắng đúng chính tả, đúng format. Part 2: Trả lời một câu ngắn (20-30 chữ) -> dựa vào câu hỏi để trả lời + thuộc vài mẫu câu. Part 3: Trả lời 3 câu (30-40 chữ) -> dựa vào câu hỏi để trả lời + thuộc vài mẫu câu. Part 4: Viết thư. => 2 phần => rất trọng tâm, dễ vì học theo template.
WRITING_Part 1 (1-5 chữ) 1.a What is your name? I’m Mo. / My name is Lien. 1.b. What do you do? I’m a teacher. / I’m a doctor. /I’m a singer. 1.c. How are you? I'm fine./ I’m well. / I’m good. 2. What is your favourite season? I love autumn most/ It is autumn. / It is winter/ I like winter most. It is summer. spring: mùa xuân; summer: mùa hè; fall/ autumn: mùa thu; winter: mùa đông. 3. What is the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?) It is hot.(Trời nóng)/ It is cold/sunny (có nắng)/cool. It is rainy/ raining. It is snowy. 4. What are you wearing today? / I'm wearing a pink dress./ I’m wearing a shirt. / I’m wearing jeans.
5. What is your favourite kind of music? It is pop music / It is Korean music. It is American music. It is traditional music. 6. Which sport is the most popular in your country? (Môn thể thao nào là phổ biến nhất trong đất nước của bạn) sport: thể thao popular: phổ biến; your: của bạn; country: đất nước; It's football. / It’s badminton. / It’s basketball. / It’s swimming./…. 7. What do you like doing with your friend? (Bạn thích làm gì với bạn của bạn) I like playing football. /I enjoy swimming. / playing video games. I love playing badminton. / I like playing basketball. I like hanging out. LÀM 2 CÂU 8,9 RA ZOOMCHAT. ĐÁNH SỐ 8… 9… - > nộp cùng lúc cả hai câu. 8. Which sport do you like to play the most? (Bạn thích chơi môn thể thao nào nhất?) l enjoy badminton the most. I like swimming/ basketball/ skiing the most. thì quá khứ đơn: go -> went; stay -> stayed; listen -> listened. 9. What did you do last night? (Bạn đã làm gì đêm hôm qua)
/I went shopping./I stayed at home. I read books. I listened to music. I played football. / I learned English. / I went to bed. / I went shopping. Đơn giản: quá khứ -> thêm ed. Viết đáp án ra ZOOM CHAT. 6-9. 10. What do you do on the weekend? I hang out with friends/ I listen to music/ I read books. / I go to the supermarket. / I go to school. played go -> went. 11. Where did you go last night? I went to the cinema. / I went to the zoo. /….