Content text BỘ COLLOCATIONS & PHRASAL VERBS GIÚP NÂNG ĐIỂM WRITING (1).pdf
Trung tâm ngoại ngữ LingGrow. Fanpage: https://www.facebook.com/linggrowcentre Group: www.facebook.com/groups/vstepgrow/ 1. COMMON COLLOCATIONS STT Cấu trúc Nghĩa 1 A wide range/variety of Nhiều, đa dạng 2 Achieve a goal Đạt mục tiêu 3 Adopt a green lifestyle Có lối sống “xanh”, vì môi trường 4 At risk of = in danger of Có nguy cơ 5 At stake = at risk = in danger = in jeopardy Gặp nguy hiểm, bị đe doạ 6 Attract one’s attention Thu hút sự chú ý của ai 7 Attribute st to st Nghĩ một điều gì đó là kết quả của cái gì 8 Be under misapprehension that + clause Hiểu lầm rằng 9 Be/get in trouble with sb/st Gặp rắc rối với ai/cái gì 10 Break laws Vi phạm luật 11 Bridge the gap between...and... Thu hẹp khoảng cách 12 By chance = by mistake = by accident = by coincidence Ngẫu nhiên, tình cờ 13 Catch one’s attention Thu hút sự chú ý của ai 14 Cheat in the exam Gian lận trong thi cử 15 Come to a standstill Đình trệ, ngưng lại 16 Contribute to st/doing st = make a contribution to st/doing st Đóng góp, cống hiến vào cái gì/làm gì 17 Create/make/give a good impression on sb Tạo ấn tượng tốt cho ai 18 Cut/reduce/limit emissions Cắt/giảm/hạn chế lượng phát thải 19 Dispose of = Get rid of Loại bỏ, xử lí 20 Do damage to sb/st Gây tổn hại tới ai/cái gì 21 Do harm to >< Do good to Có hại >< Có lợi 22 Domestic violence Bạo lực gia đình 23 Enact laws to do st Ban hành luật để làm gì 24 Gain experience in st Đạt được kinh nghiệm trong lĩnh vực gì 25 Get (one’s) permission to do st Xin phép ai làm gì 26 Get access to st Truy cập vào cái gì 27 Get into conflict with sb Mâu thuẫn với ai 28 Get/be exposed to Tiếp xúc với 29 Give birth Đẻ con 30 Go green Theo lối sống thân thiện với môi trường 31 Go hand in hand with st Có mối liên hệ chặt chẽ 32 Grow in popularity Lan rộng, phổ biến 33 Have a good relationship with sb = get on well with sb = get along with sb = be/keep on good terms with sb Có mối quan hệ tốt với ai 34 Have a great impact/influence on sb/st Có ảnh hưởng lớn đến ai/cái gì 35 Have a natural ability to do st Có khả năng thiên bẩm để làm gì 36 Have an insight into st Hiểu biết về điều gì
Trung tâm ngoại ngữ LingGrow. Fanpage: https://www.facebook.com/linggrowcentre Group: www.facebook.com/groups/vstepgrow/ 37 Have chances/opportunities to do st Có cơ hội làm gì 38 Have severe/serious/negative/adverse consequences/impacts/effects on Có hậu quả/tác động nghiêm trọng/tiêu cực tới 39 Have st in common Có điểm gì chung 40 Have trouble/difficulty (in) doing st Gặp khó khăn trong việc làm gì 41 Have/acquire a good grasp of st Nắm vững, biết rõ điều gì 42 Hold the belief that + clause Có niềm tin rằng 43 Immediate benefits Lợi ích trước mắt 44 Impose st on sb Áp đặt cái gì đối với ai 45 In the company of sb Đồng hành cùng ai; ở cùng ai 46 Intend to do st = have intention of doing st Có ý định làm gì 47 Join hands Chung tay 48 Keep in touch with sb Giữ liên lạc với ai 49 Launch the campaign Phát động chiến dịch 50 Lead an independent life Có cuộc sống độc lập 51 Life span/expectancy Tuổi thọ 52 Live in harmony with Chung sống hoà bình 53 Lose/reduce weight Gain/Put on weight Giảm cân Tăng cân 54 Make a commitment to st/doing st Tận tuỵ, tận tâm cho cái gì/làm gì 55 Make a decision to do st Quyết định làm gì 56 Make a profit Sinh lời 57 Make friends with sb Làm bạn với ai 58 Make innovation to st Đổi mới cái gì 59 Make mistake Mắc lỗi 60 Make one’s effort to do st cố gắng hết sức để làm gì 61 Make progess Tiến bộ 62 Make sense of = Understand Hiểu 63 Make way for Nhường chỗ cho 64 Make/earn a living Kiếm sống 65 Meet one’s need/demand Meet the requirement of sb Đáp ứng nhu cầu của ai 66 Meet/face the challenge Đương đầu với thách thức 67 Meet/miss deadlines Kịp/lỡ hạn 68 Miss a chance to do st Lỡ mất cơ hội làm gì 69 Object to/have objection to Phản đối 70 On a wide/massive scale Trên quy mô rộng lớn 71 On the flip side = On the other hand Mặt khác 72 Pay attention to sb/st Chú ý tới ai/cái gì 73 Play a role/part in st Đóng vai trò trong cái gì 74 Pose threat to sb/st Đe doạ tới ai/cái gì 75 Put pressure on sb/st Under pressure Gây áp lực lên ai/cái gì Chịu áp lực 76 Raise awareness of st Nâng cao nhận thức về điều gì 77 Realize the dream/ambition/goal Thực hiện giấc mơ/tham vọng/mục tiêu 78 Repair the damage Khắc phục những thiệt hại
Trung tâm ngoại ngữ LingGrow. Fanpage: https://www.facebook.com/linggrowcentre Group: www.facebook.com/groups/vstepgrow/ 79 Satisfy one’s need Thoả mãn nhu cầu của ai 80 See the point of st/doing st Hiểu được tầm quan trọng hay lý do của cái gì 81 Set a good example to sb Làm gương tốt cho ai noi theo 82 Show respect for sb/st Thể hiện sự tôn trọng với ai/cái gì 83 Stick to = adhere to = obey = follow = abide by = conform to/with = comply with Tuân theo 84 Strike up a friendship with sb Bắt đầu mối quan hệ với ai 85 Suit one’s need Phù hợp với nhu cầu của ai 86 Take a chance Tận dụng cơ hội 87 Take a rest = have a break Nghỉ giải lao 88 Take action to do st Hành động làm gì 89 Take advantage of = make use of Lợi dụng, tận dụng 90 Take measures to do st Có những biện pháp để làm gì 91 Take precautions Có biện pháp phòng ngừa 92 Take st into consideration/account Xem xét, cân nhắc điều gì 93 Take/assume the responsibility for st/doing st = be responsible for st/doing st chịu trách nhiệm cho cái gì 94 Take/have priority over st = give priority to st Ưu tiên việc gì hơn 95 Tend to do st = have a tendency of doing st Có xu hướng làm gì 96 Try/attempt to do st = make an effort to do st Cố gắng làm gì 97 Upset the ecological balance Làm mất cân bằng hệ sinh thái 98 Widen one’s knowledge Mở rộng kiến thức 99 With a view to doing st Với mục đích làm gì 100 Wreak havoc on st Gây ra thiệt hại, phá huỷ cái gì EXERCISE 1 Translate these sentences into English (combine using collocations) 1. Kỹ năng giao tiếp có ảnh hưởng lớn đến sự thành công trong tương lai của học sinh. _____________________________________________________________________ 2. Tổ chức này đang có dự định phát động chiến dịch vào tháng tới để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường. _____________________________________________________________________ 3. Sự phát triển của năng lượng xanh có thể đe doạ tới an ninh năng lượng. _____________________________________________________________________ 4. Chính phủ sẽ phải bỏ ra một khoản ngân sách để khắc phục thiệt hại của cơn bão. _____________________________________________________________________ 5. Học sinh không nên được cho phép sử dụng điện thoại ở trường học vì chúng có thể gian lận trong thi cử.