PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Tổng hợp đề thi hóa đại cương.pdf

Hoặc liên hệ ZALO ‘’PHAN TRUNG HIẾU” để được vào nhóm nhận các tài liệu học tập
Trang 1/6 - Mã đề thi 485 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & THỰC PHẨM BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC ---------------------------- ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Hóa đại cương - Mã môn học: GCHE130603 Đề số: 485 Đề thi có 06 trang. Thời gian: 75 phút. Không được sử dụng tài liệu. Nộp lại đề thi Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Số câu đúng: Số câu đúng: Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên:................................................................. Mã số SV:................................................................. Số TT:...................... Phòng thi: .............................. PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn:  Chọn lại: Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến 20) Câu A B C D Câu A B C D 1 21 2 22 3 23 4 24 5 25 6 26 7 27 8 28 9 29 10 30 11 31 12 32 13 33 14 34 15 35 16 36 17 37 18 38 19 39 20 40 ĐỀ SỐ 485
Trang 2/6 - Mã đề thi 485 ĐIỆN TÍCH HẠT NHÂN VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ KÝ HIỆU TRẠNG THÁI Nguyên tử H C N O F Ne Na S Cl Ar Fe Ba (g) Khí Z 1 6 7 8 9 10 11 16 17 18 26 56 (aq) Dung dịch nước A, g/mol 1 12 14 16 19 20 23 32 35,5 40 56 137 (s) Rắn CÁC HẰNG SỐ CƠ BẢN R = 0,082 L.atm.mol-1 .K-1 F = 96500 C.mol-1 R = 8,314 J.mol-1 .K-1 1 V = 1 J/C R = 1,987 cal.mol-1 .K-1 CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN 1) Ho = Ho tt,sản phẩm Ho tt,tác chất 2) Ho = Ho đc,tác chấtHo đc,sảnphẩm 3) Ho = Uo + RTn 4) S o= S o sản phẩmS o tác chất 5) Go = Ho TS o 6) Đối với phản ứng bậc 0 k = 1 t (Co − C) 7) Đối với phản ứng bậc 1: k = 1 t (ln Co C ) 8) Đối với phản ứng bậc 2 có nồng độ ban đầu các tác chất bằng nhau: k = 1 t ( 1 C − 1 Co ) 9) Qui tắc thực nghiệm Vant’ Hoff v2 v1 = kT2 kT1 = γ T2−T1 10 10)Phương trình Arrhenius: lnk = −Ea ∗ RT + lnA 11) KP = KC (RT)n = KX (P)Δn 12) Go T=  RT ln K 13) Pdung dịch = Pdung môi.Ndung môi (với N là nồng độ phần mol) 14) ts = ks .Cm 15) tđ = kđ .Cm 16)Áp suất thẩm thấu π = CM.R.T 17) pH = -lg[H+ ] 18) pH + pOH = 14 (ở 25oC) 19) Eo pin = Eo (Catot) - E o (Anot) 20) Go pin = - n.F.Eo pin = -RTlnK CÂU HỎI Câu 1: Cho phản ứng H2S(g) + 1/2O2(g) → H2O(g) + S(s) ∆Ho 298,f (kJ/mol) -20,63 -241,82 S o 298 (J/mol.K) 205,68 205,03 188,72 31,8 ∆Go (kJ) của phản ứng trên là: A. -195,06 B. -25906 C. 195,06 D. 25906 Câu 2: Phản ứng hóa học tự xảy ra ở mọi nhiệt độ khi phản ứng có: A. H > 0 và S < 0 B. H > 0 và S > 0 C. H < 0 và S < 0 D. H < 0 và S > 0 Câu 3: Ion Z2+ có cấu hình electron như sau: [Ar] 3d6 . Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng cho nguyên tử Z ở trạng thái bình thường? A. Electron cuối cùng nằm trên phân lớp 3d B. Có 24 elctron C. Hạt nhân của nguyên tử Z có 26 proton D. Là nguyên tố chuyển tiếp Câu 4: Tính chất đặc trưng của liên kết ion là: A. Tính không bão hòa và tính không định hướng B. Tính bão hòa và tính định hướng C. Tính bão hòa và tính không định hướng D. Tính không bão hòa và tính định hướng Câu 5: Cho phản ứng: CCl3COOH(k) → CHCl3(k) + CO2(k). Ở 44oC hằng số tốc độ phản ứng k1 = 2,19.10-7 (s-1 ). Ở 100oC hằng số tốc độ phản ứng k2 = 1,32.10-3 (s-1 ) Năng lượng hoạt hóa (kcal) của phản ứng trên là bao nhiêu? A. 152,8 B. 36,52 C. 5,69 D. 1,36
Trang 3/6 - Mã đề thi 485 Câu 6: Phản ứng sau đây xảy ra trong một pin điện hóa: 3Cu2+ + 2Cr → 2Cr3+ + 3Cu. Hãy tính sức điện động của pin này ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết Eo (Cu2+/Cu) = + 0,34 V và Eo (Cr3+/Cr) = – 0,74 V. A. 1,08 V B. 0,75 V C. 2,50 V D. 0,40 V Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 8 gam NaOH vào nước được 800ml dung dịch Y. Nồng độ mol/l của dung dịch Y là: A. 0,12 M B. 0,5 M C. 4 M D. 0,25 M Câu 8: Liên kết hóa học có bản chất gì? A. Nhiệt B. Cơ C. Điện D. Quang Câu 9: Cho các phân tử sau đây có cùng kiểu lai hóa sp3 : CH4, NH3 và H2O. Độ lớn góc hóa trị của các phân tử trên được sắp xếp theo trật tự đúng là: A. CH4 > H2O > NH3 B. Do có cùng kiểu lai hóa nên các phân tử có góc hóa trị bằng nhau C. CH4 > NH3 > H2O D. NH3 > H2O > CH4 Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxy hóa khử? A. Fe3O4 + 4H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O B. FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O C. 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O D. Ba(OH)2 + HCl  BaCl2 + H2O Câu 11: Cho phản ứng A + B  C + D, Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tốc độ của phản ứng tăng dần theo thời gian B. Khi tăng nồng độ chất B thì hằng số tốc độ phản ứng sẽ tăng C. Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định bằng độ tăng nồng độ chất A trong một đơn vị thời gian D. Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định bằng độ tăng nồng độ chất D trong một đơn vị thời gian Câu 12: Phản ứng phân hủy N2O5 được bắt đầu thực hiện lúc 17h00 với nồng độ ban đầu là 1,5 mol/l. Vào lúc 17h15 nồng độ của nguyên liệu là 0,6 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng này là: A. 0.06 mol/l.s B. 0.09 mol/l.s C. 0,06 mol/l.min D. 0,09 mol/l.min Câu 13: Tại một nhiệt độ xác định, cho 2 mol khí SO3 vào bình kín có thể tích 1 lít thì xảy ra phản ứng 2SO3(g) ↔ 2SO2(g) + O2(g). Khi phản ứng đạt cân bằng, số mol SO2 là 0,8 mol. Hãy xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng trên. A. 0,9 B. 0,178 C. 1 D. 0,11 Câu 14: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(gr) + 2N2O(g) → CO2(g) + 2N2(g) H o 298 = – 557,5. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là H o 298 = – 557,5 kJ và nhiệt tạo thành của N2O là H o f, 298 (N2O, g) = 82 kJ/mol. Hãy tính nhiệt tạo thành mol tiêu chuẩn (kJ) của CO2 (g). A. –164 kJ/mol B. +164 kJ/mol. C. – 393,5 kJ/mol D. +393,5 kJ/mol Câu 15: Cho phản ứng sau: Mg(s) + N2O(g) MgO(s) + N2(g) ∆Go f (kJ/mol) - 103,7 – 569,3 - Tính ∆Go 298 (kJ) của phản ứng. A. – 673,0 kJ B. 465,6 kJ C. – 465,6 kJ D. 673,0 kJ Câu 16: Phản ứng 2SO2 (g) + O2 (g) ↔ 2SO3 (g) có hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn là – 197,78 kJ. Sau khi phản ứng đạt cân bằng, muốn thu được thêm thật nhiều SO3 thì các biện pháp kỹ thuật nào sau đây cần thực hiện? A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.