Content text CHUYÊN ĐỀ 10 - CÂU TƯỜNG THUẬT.docx
CHUYÊN ĐỀ 10: CÂU TƯỜNG THUẬT I. SOME CHANGES IN REPORTED SPEECH Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp I he /she today that day am/is/are was/were you I/we/they tonight that night was/were had been we we/they tomorrow the next day the following day do/does (trợ động từ) bỏ đi me him/her yesterday the day before the previous day don’t doesn’t didn’t you me/us/the m ago before didn’t + V hadn’t + V(p2) us us/them now then have/has had my his/her next … the next … the following … V(bare) V(s/es) V-ed Vpast your my/our/ their last … the previous … the … before V-ed Vpast had + V(p2) our our/their here there can could mine his/her this that will/shall would yours mine/ours/ theirs these those may might ours ours/theirs must/have to had to MỘT SỐ THAY ĐỔI KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP THAY ĐỔI VỀ NGÔI THAY ĐỔI VỀ TRẠNG TỪ THAY ĐỔI VỀ THÌ ĐỘNG TỪ
II. NO CHANGE IN VERBS IN REPORTED SPEECH Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau KHÔNG THAY ĐỔI THÌ ĐỘNG TỪ KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể) Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only” Câu điều kiện loại 2 và loại 3