Content text Grade 6 - Unit 5 - (HS).docx
UNIT 5: AROUND TOWN tip bữa tối. beef /biːf/ n thịt bò She likes eating beef. Cô ấy thích ăn thịt bò. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ n nước mắm Phu Quoc island is famous for its fish sauce product. Phú Quốc nổi tiếng với sản phẩm nước mắm. fry /fraɪ/ v rán She is hungry so she wants to fry some eggs. Cô ấy đói nên cô ấy muốn rán vài quả trứng. grill /grɪl/ v nướng They have a small party and they will grill beef in the garden. Họ có một bữa tiệc nhỏ và họ sẽ nướng thịt bò ngoài vườn. herb /hɜːb/ n rau thơm There are many kinds of herbs in Vietnam. Ở Việt Nam có nhiều loại rau thơm. lamb /læm/ n thịt cừu I don’t like eating lamb. Tôi không thích ăn thịt cừu. /ˈnuːdlz/ n mì/bún/phở She has a bowl of chicken noodle
UNIT 5: AROUND TOWN noodles for breakfast. Cô ta ăn một tô phở gà cho bữa sáng. pork /pɔːk/ n thịt lợn We like eating pork. Chúng tớ thích ăn thịt lợn. pizza /ˈpiːtsə/ n bánh piza Her kids like eating pizzas Trẻ con nhà cô ấy thích ăn bánh pizza hamburger /ˈhæmbɜːgə/ n bánh mì hambuger This hamburger is very delicious. Chiếc bánh ham-bơ-gơ này rất ngon. cupcake /ˈkʌpˌkeɪk/ n bánh kem nhỏ Hoa made some cupcakes for her kids. Hoa đã làm một vài chiếc bánh kem nhỏ cho con cô ấy. chicken pasta /ˈʧɪkɪn ˈpæstə/ n mì ý vị gà Would you like a dish of chicken pasta? Bạn có muốn ăn một đĩa mì ý vị gà không? omelet /ˈɒmlɪt/ n trứng ốp la He orders a dish of omelet. Anh ta gọi một đĩa trứng ốp la. /spəˈgɛti/ n spageti I had a dish of spaghetti for dinner last night. Tối hôm qua mình đã ăn một đĩa mì spageti cho bữa tối.