PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 2 HSK3-đáp án.docx

BÀI 2 HSK3 1. V + 一下: làm gì trong thời gian ngắn, làm thử  Tân ngữ là danh từ thường: V + 一下 + O 介绍一下自己 jièshao yí xià zìjǐ: Giới thiệu bản thân 1 chút  Tân ngữ là đại từ nhân xưng: V + ĐTNX + 一下 等我一下 děng wǒ yí xià: đợi tôi 1 lát 2. Bổ ngữ xu hướng đơn: V + 去/来 => Dùng để diễn tả xu hướng của hành động, 去/来 ở đây chỉ có ý nghĩa về mặt xu hướng.  来:thể hiện sự di chuyển hướng đến gần người nói hoặc nơi phát ra hành động 例如:她跑来了。(Cô gái chạy đến gần người nói  去:thể hiện sự hành động rời khỏi người nói hoặc nơi phát ra hành động. 例如:他上去了。(Anh ấy đi lên, hành động rời xa người nói) - Những động từ thường đi với 去/来 上/下/进/出/回/过/起/拿/搬/带 + 去/来 Lưu ý: Tân ngữ là nơi chốn thì, 去/来 đứng sau nơi chốn. 例如: 他回家去了。(nêu xu hướng của “anh ấy”, thể hiện hành động “回” của anh ấy đi xa người nói) 他到上海来了。(thể hiện hành động “到” của anh ấy đã đến gần người nói)  Luyện tập: a. Ba đi vào văn phòng làm việc. (tôi ở trong văn phòng)  爸爸进办公室来 b. Anh ấy mang đến một vài món ăn. (mang cho tôi)  他带一些菜来。 c. Anh ấy về trường rồi. (Tôi không ở trường)  他回学校去了。 d. Anh ấy đem đến vài cuốn sách. (đem cho tôi)  他带几本书来。 e. Anh ta qua đường rồi. (Tôi còn chưa qua đường) 马路/mǎlù/:con đường lớn  他过马路去。 3. V + 的时候/时候/时: khi, lúc...  Danh từ thời gian (thường làm trạng ngữ) 例如:我看书的时候,我妈妈做饭。
 Luyện tập: a. Khi tôi ăn cơm thì điện thoại kêu rồi. 响/xiǎng/:kêu, vang (tiếng chuông cửa, điện thoại,...)  我吃饭的时候手机响了。 b. Khi anh ấy đến nơi cuộc họp đã bắt đầu rồi. 到达/dàodá/:đến nơi (đến đích)  他到达的时候会议已经开始了。 c. Khi lên lớp đừng nói chuyện. 上课/shàngkè/: vào học, lên lớp (Động từ li hợp)  上课的时候不要说话。 d. Khi trời mưa tôi thích ở nhà đọc sách.  下雨的时候我喜欢在家看书。 4. S+怎么+……: - Hỏi về nguyên nhân sự việc: sao, tại sao, làm sao,... - Hỏi về cách thức thực hiện hành động: như thế nào? 例如: - 你怎么知道她昨天没去打篮球?(Hỏi nguyên nhân) - 这道菜怎么做才好吃呢?(Hỏi cách thức)  Luyện tập: a. Sao hôm nay bạn đến trễ vậy? 迟到/chídào/:đến trễ  你今天怎么迟到了? b. Sao bạn biết đáp án của câu này? 答案/dáàn/:đáp án  你怎么这道题的答案呢? c. Bạn giải quyết vấn đề này như nào? 解决/jiějué/:giải quyết  你怎么解决这个问题呢? d. Tại sao anh ấy không đến tham gia họp mặt? 参加/cānjiā/:tham gia 聚会/jùhuì/:họp mặt  他怎么没来参加聚会呢? e. Bạn đến khách sạn như nào? 酒店/jǐudiàn/:khách sạn  你怎么来酒店呢? 5. 这么/zhème/ +ADJ :cảm thán mức độ cao của tính chất 例如:你怎么知道这么多?sao bạn biết nhiều như thế?
 Luyện tập: a. Sao món ăn này ngon như thế?  这道菜怎么这么好吃? b. Thời tiết hôm nay sao lại nóng dữ vậy?  天气今天怎么这么热? c. Bộ quần áo này sao đắt thế?  这件衣服怎么这么贵? 6. (S1 )+ V1 + kết quả/xu hướng了 (O1) + (S2)+ 就 + V2 + (O2) Diễn tả chuỗi hành động liên tiếp nhau, việc gì đó kết thúc rồi tới việc tiếp theo ngay 例如:Con làm bài tập xong thì đi chơi. 我写完了作业就出去玩儿。 Luyện tập: a. Anh ấy tắm xong là đi xem tivi. 洗澡/xǐzǎo/:Tắm (động từ li hợp)  他洗完了澡就去看电视。 b. Anh ấy uống cà phê xong thì đi làm việc.  他喝完了咖啡就去工作。 c. Anh ấy đọc sách xong thì đi nghỉ ngơi.  他看完了书就去休息。 d. Anh ấy mua vé xong là vào rạp phim.  他买好了票就进电影院去。 e. Anh ấy chơi bóng rổ xong là đi rửa tay.  他打完了篮球就去洗手。 f. Anh ấy thức dậy là đi tản bộ. 散步/Sànbù/ : tản bộ (động từ li hợp)  他起了床就去散步。 7. 能ADJ吗?=> Tính từ là dạng khẳng định thì ý nghĩa là phủ định của adj đó và ngược lại Ví dụ: 能胖吗?/néng pàng ma/ => 不胖 /bú pàng/  Mặp mới lạ đó (ốm)  你吃这么少,能胖吗? 能不胖吗?néng bú pàng ma =》》 胖/pàng/

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.