Content text GV- END-OF TERM 2 TEST.docx
END-OF TERM 2 TEST Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. kindergarten B. great C. agree D. surgeon Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ (n): nhà trẻ, mầm non, mẫu giáo B. great /ɡreɪt/ (adj): tuyệt vời, lớn, quan trọng C. agree /əˈɡriː/ (v): đồng ý, đồng tình D. surgeon /ˈsɜː.dʒən/ (n): sự phẫu thuật Ta thấy, đáp án A, B, C phần gạch chân được phát âm là “ɡ”, đáp án D phần gạch chân được phát âm là “dʒ” => Do vậy, ta chọn đáp án D 2. A. pilot B. airline C. improve D. tidy Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. pilot /ˈpaɪ.lət/ (n): phi công B. airline/ˈeə.laɪn/ (n): máy bay, ngành hàng không C. improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện D. tidy /ˈtaɪ.di/ (adj): sạch sẽ, gọn gàng Ta thấy đáp án A, B, D phần gạch chân được phát âm là “aɪ” còn đáp án C, phần gạch chân được phát âm là “ɪ”. => Do vậy, ta chọn đáp án C Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 3. A. gender B. equal C. behave D. women Kiến thức về trọng âm: * Xét các đáp án: A. gender /ˈdʒen.dər/ (n): trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất B. equal /ˈiː.kwəl/ (adj): trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất C. behave /bɪˈheɪv/ (v): trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 D. women /ˈwɪm.ɪn/ (n): trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Ta thấy đáp án A, B, D trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ nhất còn đáp án C trọng âm của từ rơi vào âm tiết thứ 2. => Do vậy, ta chọn đáp án C 4. A. opportunity B. professional C. international D. competition
A. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ (v): giáo dục, dạy học B. educated /ˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): được giáo dục C. uneducated /ʌnˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): không được giáo dục D. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n): sự giáo dục Tạm dịch: Nhiều phụ nữ ở vùng sâu vùng xa vẫn không được đi học vì sự nghèo đói và phân biệt giới tính của cha mẹ họ. => Do đó, ta chọn đáp án C * Note: - remote region: khu vực xa xôi, hẻo lánh - gender discrimination: phân biết giới tính 8. Our country aims to have good ______ with all neighboring countries and the ones all over the world in every field. A. relationships B. links C. conversations D. connections Kiến thức về cùng trường nghĩa: * Xét các đáp án: A. relationship /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ (n): mối quan hệ (tình cảm, gia đình, quốc gia) B. link /lɪŋk/(n): liên kết, nối kết, mối liên kết, đường truyền C. conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ (n): cuộc hội thoại, cuộc trò chuyện D. connection /kəˈnek.ʃən/ (n): quan hệ xa trong gia đình, điều kết nối (hai sự thật, giả thuyết, lý tưởng) với nhau Tạm dịch: Đất nước chúng ta đặt mục tiêu có mối quan hệ tốt đẹp với tất cả các nước láng giềng và các nước trên toàn thế giới trong mọi lĩnh vực. => Do đó, ta chọn đáp án A * Note: - aim to do sth: đặt mục tiêu làm gì - have a good relationship with sb/sth: có mối quan hệ tốt với ai, cái gì 9. This trade organization includes two of ______ economies in the world: the United State and China. A. the largest B. largest C. the larger D. larger Kiến thức về câu so sánh hơn nhất: Ta có cấu trúc câu so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + to be + the + adj-est Ta thấy trong câu không xuất hiện chủ ngữ 2 hay “than” nên câu thuộc kiến thức so sánh hơn nhất của tính từ ngắn. Tạm dịch: Tổ chức thương mại này bao gồm hai trong số các nền kinh tế lớn nhất thế giới: Hoa Kỳ và Trung Quốc. => Do đó, ta chọn đáp án A * Note: trade organization: tổ chức thương mại