PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 9. SOCIAL ISSUES - KEY.doc


2 28. pressing (adj) /ˈpresɪŋ/ cấp thiết 29. slim (adj) /slɪm/ mảnh khảnh 30. violent (adj) /ˈvaɪələnt/ bạo lực 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 31. social issue (adj-n) /ˈsəʊʃəl/ /ˈɪʃuː/ vấn đề xã hội 32. social group (adj-n) /ˈsəʊʃəl/ /ɡruːp/ nhóm xã hội 33. the odd one out (phrase) /ði/ /ɒd/ /wʌn/ /aʊt/ người kì lạ, khác biệt 34. physical bullying (np) /ˈfɪzɪkəl/ /ˈbʊliɪŋ/ sự bắt nạt thân thể 35. verbal bullying (np) /ˈvɜːbəl/ /ˈbʊliɪŋ/ sự bắt nạt bằng lời nói 36. social bullying (np) /ˈsəʊʃəl/ /ˈbʊliɪŋ/ bắt nạt về mặt xã hội 37. the poverty line (phrase) /ðə/ /ˈpɒvəti/ /laɪn/ mức nghèo khó 38. peer influence (np) /pɪər/ /ˈɪnfluəns/ ảnh hưởng từ bạn bè 39. peer pressure (np) /pɪə/ /ˈpreʃə/ áp lực từ bạn bè 40. body shaming (np) /ˈbɒdi/ /ˈʃeɪmɪŋ/ sự miệt thị ngoại hình 41. school performance (np) /skuːl/ /pəˈfɔːməns/ thành tích ở trường 42. draw attention to (phrase) /drɔː/ /əˈtenʃᵊn/ /tuː/ thu hút sự chú ý tới 43. control anger (v-n) /kənˈtrəʊl/ /ˈæŋɡə/ kiểm soát sự tức giận 44. have an influence/ impact on (phrase) /hæv/ /ən/ /ˈɪnfluəns/ / /ˈɪmpækt/ /ɒn/ có ảnh hưởng đến 45. live in poverty (phrase) /lɪv/ /ɪn/ /ˈpɒvəti/ sống trong nghèo đói 46. raise awareness of (phrase) /reɪz/ /əˈweənəs/ /ɒv/ tăng nhận thức 47. skip class (v-n) /skɪp/ /klɑːs/ trốn học 48. suffer from (vp) /ˈsʌfə/ /frɒm/ chịu đựng 49. struggle with (v, prep) /ˈstrʌɡl/ /wɪð/ đấu tranh với 50. stand up to (vp) /stænd/ /ʌp/ /tuː/ bảo vệ, chống lại 51. fit in (vp) /fɪt/ /ɪn/ phù hợp, hoà nhập với
3 52. make fun of (phrase) /meɪk/ /fʌn/ /ɒv/ trêu chọc, chế giễu 53. hang out (vp) /hæŋ/ /aʊt/ đi chơi 54. approve of (v, prep) /əˈpruːv/ /ɒv/ đồng tình với 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 55. bully (v,n) /ˈbʊli/ bắt nạt/ kẻ bắt nạt 56. bullying (n) /ˈbʊliɪŋ/ sự bắt nạt 57. aware (adj) /əˈweə/ nhận thức 58. awareness (n) /əˈweənəs/ sự nhận thức 59. depression (n) /dɪˈpreʃᵊn/ trầm cảm 60. depressed (adj) /dɪˈprest/ buồn 61. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ 62. embarrass (v) /ɪmˈbærəs/ làm cho xấu hổ 63. sympathise (v) /ˈsɪmpəθaɪz/ thông cảm 64. sympathy (n) /ˈsɪmpəθi/ sự đồng cảm II. PRONUNCIATION TÔNG GIỌNG TRONG CÂU HỎI LỰA CHỌN Trong câu hỏi lựa chọn, mỗi lựa chọn đứng trước từ or sẽ được lên giọng. Chúng ta sẽ xuống giọng ở lựa chọn cuối cùng. Ví dụ: - Is peer pressure good  or bad?  - Is this a social  or environmental issue?  III. GRAMMAR LIÊN TỪ - Chúng ta dùng các cụm từ và từ nối để nối ý, mệnh đề và câu. - Một số cụm từ và từ nối thông dụng: STT Mục đích Từ nối Ví dụ 1 Để thêm thông tin, ý tưởng Moreover Additionally Besides In addition (to) - Alcohol is unhealthy for people’s health. Moreover, it affects people’s behaviour negatively. Rượu bia không tốt cho sức khỏe con người. Hơn nữa, nó còn ảnh hưởng tiêu cực đến hành vi của con người. - Regular exercise is essential for maintaining physical fitness. In addition, it can help improve mental health.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.