Content text 17. DE HK1 TOAN 9 KNTT- SO 17.docx
1 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TN KQ TL 1 Căn thức Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực C1,2 (0,5) B1a (0,5) 10 Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số C3,4 (0,5) 5 2 Phương trình và hệ phương trình Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn B2b (1,0) B 5(1,0) 20 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn C7,8 (0,5) 5 3 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn C5,6 (0,5) B1b (0,5) 10 4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông C9 (0,25) 10(0,2 5) B4a (1,0) B4b (1,0) 25 5 Đường tròn Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn C11 (0,25) 12(0,2 5) 5 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn B3 (2,0) 20 Tổng 10 1 2 3 2 1 20 câu
2 Tỉ lệ % 25% 5% 5% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 Căn thức Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. 3 Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. 2 Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số Nhận biết – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. 2 2 Phương trình và hệ phương trình Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn Vận dụng: – Giải được phương trình tích có dạng (a 1 x + b 1 ).(a 2 x + b 2 ) = 0. – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. 1
3 Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 3 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG 4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Nhận biết – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. 1 Thông hiểu – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 1
4 30 o , 45 o , 60 o ) và của hai góc phụ nhau. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 1 5 Đường tròn Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn Nhận biết – Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. 1 Thông hiểu - Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). 1 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn Thông hiểu – Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không giao nhau). – Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 2