PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2-2-TN NLC-DUNG SAI-TLN HE TOA DO TR KG.PDF

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A-PHẦN 1: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , các véctơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là i , j , k , cho điểm M (2; 1; 1 − ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OM i j k = − + 2 .B. OM i j k = + + 2 .C. OM k j i = + + 2 . D. OM k j i = − + 2 . Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u i j k = + − 2 3 , khi đó tọa độ véc tơ u là A. (−2;3;1). B. (2;3; 1− ). C. (2; 3; 1 − − ). D. (2;3;1) . Câu 3: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ (O i j k ; ; ; ) cho A(2;2;1) thì OA bằng A. 2i k + . B. 2 j k + . C. i j k + + 2 . D. 2 2 i j k + + . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng A. M a a ( ;0;0 , 0 )  . B. M b b (0; ;0 , 0 )  . C. M c c (0;0; , 0 )  . D. M a a ( ;1;1 , 0 )  . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho M không trùng với gốc tọa độ và không nằm trên hai trục Ox Oy , , khi đó tọa độ điểm M là ( abc , , 0  ) A. (0; ; . b a) B. (a b; ;0 .) C. (0;0; . c) D. (a;1;1) Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và u = −( 2;1;3) . Biết AB u = , tọa độ của B là A. (−1;2;1) B. (3;1;1) C. (1;1;3) D. (3;3; 1− ) Câu 7: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ (O i j k ; ; ; ) cho OA i k = − + 2 5 . Tìm tọa độ điểm A . A. (5; 2;0 − ). B. (−2;0;5). C. (−2;5;0). D. (−2;5). Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a thỏa mãn hệ thức a i k = − 2 3 . Bộ số nào dưới đây là tọa độ của véc tơ a ? A. (2;0; 3 . − ) B. (2;0;3 .) C. (2; 3;0 . − ) D. (2;3;0 .) Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM i k = + 2 . Bộ số nào dưới đây là tọa độ của điểm M? A. (0;2;1 .) B. (2;0;1 .) C. (2;1;0 .) D. (0;1;2 .) Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3; 2− ) và B(4; 5;2 . − ) Tọa độ của véc tơ AB là A. (− − 3;8; 4 .) B. (3; 8;4 . − ) C. (3;2;4 .) D. (−3;2;4 .) Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Oz? A. A(1;0;0 .) B. A(0;1;0 .) C. A(0;0;2 .) D. A(2;1;0 .) Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng Oxy? A. A(1;2;3 .) B. A(0;1;2 .) C. A(0;0;2 .) D. A(2;0;0 .) Câu 13: Điểm M (−4;0;7) nằm trên A. mp (Oxz). B. trục Oy. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz). Câu 14: Điểm M (−1;2;0) nằm trên A. mp (Oxz). B. trục Oz. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz). Câu 15: Điểm M (0;1;7) nằm trên A. mp (Oxz). B. trục Ox. C. mp (Oxy). D. mp (Oyz).
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1;0) và MN = − − ( 1; 1;0 .) Tìm tọa độ của điểm N. A. N (−2;0;0). B. N (2;0;0) . C. N (4;2;0) . D. N 4; 2;0 (− − ). Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz) . A. A1 (1;0;0). B. A1 (0;2;3) . C. A1 (1;0;3) .D. A1 (1;2;0). Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Tìm tọa độ của OA là A. (1;2;0 .) B. (1;2;3 .) C. (0;2;3 .) D. (− − − 1; 2; 3 .) Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0 − ) và B(−3;0;4) . Tọa độ của véctơ AB là A. (4; 2; 4 − − ). B. (−4;2;4). C. (− − 1; 1;2) .D. (− − 2; 2;4) . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM j k = + 2 . Tọa độ của điểm M là: A. M (0;2;1). B. M (1;2;0). C. M (2;1;0).D. M (2;0;1). Câu 21: Cho điểm M (1;2; 3− ) , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy) bằng A. 2. B. −3. C. 1. D. 3. Câu 22: Cho điểm M (−2;5;0) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm A. M(2;5;0). B. M(0; 5;0 − ). C. M(0;5;0). D. M(−2;0;0). Câu 23: Cho điểm M (1;2; 3− ) , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là điểm A. M(1;2;0). B. M(1;0; 3− ) . C. M(0;2; 3− ). D. M(1;2;3) . Câu 24: Cho điểm M (−2;5;1) , khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng A. 29 . B. 5 . C. 2. D. 26 . Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ AO i j k j = + − + 3 4 2 5 ( ) . Tọa độ của điểm A là A. A(3; 5; 2− ). B. A(3; 2; 5 − ). C. A(3;17; 2).D. A(− − 3; 17; 2). Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2; 3 − ) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0;2; 3 − ). B. (1;0; 3 − ). C. (1;2;0). D. (1;0;0) . Câu 27: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2; 2;1 − ) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (2;0;1). B. (2; 2;0 − ). C. (0; 2;1 − ) . D. (0;0;1) . Câu 28: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 1− ) trên mặt phẳng (Ozx) có tọa độ là A. (0;1;0). B. (2;1;0). C. (0;1; 1− ) . D. (2;0; 1− ) . Câu 29: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 30: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1) trên trục Ox có tọa độ là: A. (0;2;1). B. (3;0;0). C. (0;0;1). D. (0;2;0). Oxyz A(1;2;5) Ox (0;2;0) (0;0;5) (1;0;0) (0;2;5)
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 31: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;5;2). B. (0;5;0) . C. (3;0;0). D. (0;0;2). Câu 32: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1;2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (8;0;0). C. (0;1;2) . D. (0;0;2) . Câu 33: Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1;4;2) trên mặt phẳng Oxy ? A. (0;4;2). B. (1;4;0) . C. (1;0;2) . D. (0;0;2) . Câu 34: Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên mặt phẳng (Oxy) ? A. M (3;0;2) B. (0;0;2) C. Q(0;5;2) D. N (3;5;0) Câu 35: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng Oxy . A. Q(1;0;3) B. P(1;2;0) C. M (0;0;3) D. N (0;2;3) Câu 36: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;4;1) trên mặt phẳng (Oxy) ? A. Q(0;4;1). B. P(3;0;1) . C. M (0;0;1) . D. N (3;4;0) . Câu 37: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; 1− ) trên trục Oy có tọa độ là A. (3;0; 1− ). B. (0;1;0). C. (3;0;0). D. (0;0; 1− ) . Câu 38: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 1− ) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;0; 1− ). B. (2;0; 1− ). C. (0;1;0) . D. (2;0;0) . Câu 39: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 1;1 − ) trên trục Oz có tọa độ là A. (3; 1;0 − ). B. (0;0;1). C. (0; 1;0 − ) . D. (3;0;0). Câu 40: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1; 1− ) trên trục Oz có tọa độ là A. (2;0;0). B. (0;1;0). C. (2;1;0). D. (0;0; 1− ) . Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1;1 − ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. M (3;0;0) B. N (0; 1;1 − ) C. P(0; 1;0 − ) D. Q(0;0;1) Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) ? A. M (3;4;0). B. P(−2;0;3) . C. Q(2;0;0). D. N (0;4; 1− ). Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M (4;5;6) . Hình chiếu của M xuống mặt phẳng (Oyz) là M . Xác định tọa độ M. A. M(4;5;0) . B. M(4;0;6). C. M(4;0;0) . D. M(0;5;6). Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M x y z ( ; ; ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxz) thì M x y z ( ; ;− ). B. Nếu Mđối xứng với M qua Oy thì M x y z ( ; ;− ). C. Nếu Mđối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) thì M x y z ( ; ;− ).
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 D. Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M x y (2 ;2 ;0). Câu 45: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M ; ; (1 2 3) qua mặt phẳng (Oyz) là A. (0 2 3 ; ; ). B. (− − − 1 2 3 ; ; ). C. (−1 2 3 ; ; ) . D. (1 2 3 ; ;− ) . Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 3;5 − ) . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. A(2;3;5).B. A(2; 3; 5 − − ). C. A(− − 2; 3;5). D. A(− − − 2; 3; 5) . Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2 − ) và B(2;2;1) . Vectơ AB có tọa độ là A. (− − − 1; 1; 3) B. (3;1;1) C. (1;1;3) D. (3;3; 1− ) Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 1− ) và B(2;3;2) . Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 2; 3) B. (− − 1; 2; 3) C. (3;5;1) D. (3;4;1) Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 1− ), B(2;3;2) . Vectơ AB có tọa độ là A. (2;2;3). B. (1;2;3) . C. (3;5;1). D. (3;4;1) . Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i j k = − + − 2 3 . Tọa độ của vectơ a là A. (− − 1;2; 3). B. (2; 3; 1 − − ). C. (2; 1; 3 − − ). D. (− − 3;2; 1). Câu 51: Trong không gian Oxyz , cho A(2; 1;0 − ) và B(1;1; 3− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. (3;0; 3− ). B. (− − 1;2; 3). C. (− − 1; 2;3) . D. (1; 2;3 − ) . Câu 52: Trong không gian Oxyz cho A B (2; 2;1 , 1; 1;3 . − − ) ( ) Tọa độ vecto AB là: A. ( 1;1;2). − . B. ( 3;3; 4). − − . C. (3; 3;4). − . D. (1; 1; 2) − − Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u i j k = + − 2 3 , khi đó tọa độ véc tơ u là A. (−2;3;1). B. (2;3; 1− ). C. (2; 3; 1 − − ). D. (2;3;1) . Câu 54: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a i j k = − + − 2 3 . Tọa độ của vectơ a là: A. a (− − 1;2; 3). B. a (2; 3; 1 − − ). C. a (− − 3;2; 1). D. a (2; 1; 3 − − ). Câu 55: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M N P (1;1;1 , 2;3;4 , 7;7;5 ) ( ) ( ) . Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là A. Q(−6;5;2) . B. Q(6;5;2). C. Q(6; 5;2 − ) . D. Q(− − − 6; 5; 2). Câu 56: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i j k = − + − 2 3 . Tọa độ của vectơ a là A. (− − 1;2; 3). B. (2; 3; 1 − − ). C. (2; 1; 3 − − ). D. (− − 3;2; 1). Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u i j k = + − 2 3 , khi đó tọa độ véc tơ u là A. (−2;3;1). B. (2;3; 1− ). C. (2; 3; 1 − − ). D. (2;3;1) . Câu 58: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a i j k = − + − 2 3 . Tọa độ của vectơ a là: A. a (− − 1;2; 3). B. a (2; 3; 1 − − ). C. a (− − 3;2; 1). D. a (2; 1; 3 − − ). Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2; 3− ) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.