PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 2 - Health.doc

Trang 1 UNIT 2 HEALTH Sức khỏe MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến các vấn đề về sức khoẻ * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các âm /f/ và /v/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng câu mệnh lệnh với more và less Hình thành câu ghép và sử dụng chúng một cách chính xác * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thông tin cụ thể về số lượng calo đưa vào * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về lượng calo sử dụng cho các hoạt động hàng ngày * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Lắng nghe thông tin cụ thể về các vấn đề sức khỏe và lời khuyên * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về lời khuyên sức khỏe A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary allergy /ˈælədʒi/ n. dị ứng Jane has an allergy to seafood. (Jane dị ứng với hải sản) calorie /ˈkæləri/ n. calo You must cut down on calories to lose weight. (Bạn phải giảm lượng calo xuống để giảm cân) compound /ˈkɒmpaʊnd/ n. ghép, phức Salt is a compound of sodium and chlorine. (Muối ăn là hợp chất được tạo nên từ natri và clo) concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ v. tập trung She needs to concentrate on her work now. (Bây giờ cô ấy cần phải tập trung vào công việc của mình) conjunction /kənˈdʒʌŋkʃn / n. liên từ The conjunction “but” joins two contrasting ideas. (Liên từ “but” nối hai ý tương phản) coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt / v. kết hợp The tie coordinates with the jacket and the shirt. (Cà – vạt kết hợp với áo khoác và áo sơ mi) cough /kɒf/ v. ho The smoke made me cough. (Khói thuốc đã khiến tôi ho) depression /dɪˈpreʃn/ n. chán nản, buồn rầu Don’t let feelings of depression swamp you. (Đừng để cảm giác chán nản bao trùm cuộc sống của bạn) diet /ˈdaɪət/ n. ăn kiêng She won’t eat out with us because she’s on a diet. (Cô ấy sẽ không đi ăn với chúng ta vì cô ấy ăn kiêng) essential /ɪˈsenʃl/ adj. cần thiết It’s essential that you circle the date of our meeting on the calendar. (Bạn cần phải khoanh vào ngày họp của chúng ta trên tờ lịch) expect /ɪkˈspekt/ n. chuyên gia You can get useful advice from the experts in this institute. (Bạn có thể nhận được những lời khuyên bổ ích từ các chuyên gia ở học viện này) independent /ˌɪndɪˈpendə nt/ adj. độc lập, không phụ thuộc Viet Nam celebrates Independent Day annually on September 2 nd (Việt Nam kỉ niệm
Trang 2 ngày Quốc Khánh hàng năm vào mồng 2 tháng 9) itchy /ˈɪtʃi/ adj. ngứa, gây ngứa Mosquito bites on my skin are itchy and swollen. (Những vết muỗi đốt trên da tôi ngứa và sưng) junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/ n. đồ ăn nhanh, quà vặt Junk food is unhealthy but is easy to eat. (Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe nhưng lại dễ ăn) myth /mɪθ/ n. thần thoại, việc hoang đường Children believe in the myth of unicorns. (Trẻ con tin vào câu chuyện thần thoại về kì lân) obesity /əʊˈbiːsəti/ n. béo phì The rate of obesity among children is increasing rapidly. (Tỉ lệ béo phì ở trẻ đang tăng nhanh) pay attention / peɪ əˈtenʃn/ chú ý, lưu ý đến Students have to pay attention to what teachers say. (Học sinh phải chú ý đến những điều giáo viên nói) put on weight /pʊt ɒn weɪt/ tăng cân She put on weight after a vacation. (Cô ấy đã tăng cân sau một kì nghỉ) sickness /ˈsɪknəs/ n. sự đau yếu, ốm yếu There’s a lot of sickness around this winter. (Có rất nhiều người ốm vào mùa đông này) spot /spɒt/ n. mụn nhọt Teenagers often suffer a lot from spots on their faces. (Thanh thiếu niên thường có rất nhiều mụn trên mặt) stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh An athlete always has to stay in shape. (Một vận động viên luôn phải giữ cơ thể khỏe mạnh) sunburn /ˈsʌnbɜːn/ n. sự cháy nắng If you spend too long in strong sunlight, you can get a sunburn (Nếu bạn ở quá lâu dưới trời nắng gắt thì bạn có thể bị cháy nắng) sunburnt /ˈsʌnbɜːnd/ adj. rám nắng He’s got a sunburnt skin after 2 months sunbathing on the beach. (Cậu ấy đã có một làn da rám nắng sau hai thắng tắm nắng trên biển) Triathlon /traɪˈæθlən/ n. cuộc thi thể thao ba môn phối hợp He has won Hawaii’s Triathlon four times. (Anh ấy đã bốn lần giành chiến thắng trong cuộc thi thể thao ba môn phối hợp của Hawaii) vegetarian /ˌvedʒəˈteəri ən/ n, adj. người ăn chay, ăn chay Many vegetarians don’t eat meat for health. (Nhiều người ăn chay không ăn thịt vì sức khỏe) weight /weɪt/ n. trọng lượng, cân nặng Don’t tease him about his weight! (Đừng trêu chọc anh ta về cân nặng của anh ấy!) NGỮ ÂM Pronunciation 1. PHỤ ÂM /f/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ • friend /frend/ n. bạn bè • laugh /lɑːf/ v. cười Nâng môi dưới lên sao cho chạm vào hàm răng trên. Đẩy luồng hơi qua nơi tiếp xúc giữa răng trên với môi. Khi phát âm, dây thanh không rung.
Trang 3 2. PHỤ ÂM /v/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ • van /væn/ n. xe tải • save /seɪv/ v. tiết kiệm Nâng môi dưới lên sao cho chạm vào hàm răng trên. Đẩy luồng hơi qua nơi tiếp xúc giữa răng trên với môi (ít hơi hơn so với âm /f/). Khi phát âm, dây thanh rung lên. NGỮ PHÁP Grammar 1. CÂU MỆNH LỆNH VỚI MORE VÀ LESS (IMPERATIVES WITH MORE OR LESS) a. Cách dùng • Câu mệnh lệnh được dùng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu hoặc gợi ý Ví dụ: “Raise your hands, please!” (“Hãy giơ tay nào!”) Ride a bike to work to lose weight. (Hãy đi xe đạp tới chỗ làm việc để giảm cân.) b. Cấu trúc • Khẳng định: V Ví dụ: Stop moving! (Ngừng di chuyển!) • Phủ định: Don’t + V Don’t make noise in the library. (Đừng làm ồn trong thư viện.) • Các từ more (nhiều hơn) và less (ít hơn) được sử dụng phổ biến trong câu mệnh lệnh. Ví dụ: “Drink more water!” (“Hãy uống thêm nước!”) “Eat less junk food!” (“Ăn ít đồ ăn nhanh thôi!”) 2. CÂU GHÉP (COMPOUND SENTENCES) * Khi muốn gộp hai ý kiến với nhau, ta có thể nối hai câu đơn lại để tạo thành một câu ghép bằng cách sử dụng một liên từ kết hợp. Ví dụ: I’m hungry and I’m tired. (Tôi đói và mệt.) * Câu ghép bao gồm hai mệnh đề độc lập trở lên, được nối với nhau bởi liên từ hoặc trạng từ liên kết. Sau mệnh đề độc lập 1 thường có dấu phẩy (,). Mệnh đề độc lập 1 (Independent clause 1) Liên từ kết hợp (Coordinating conjunctions) Mệnh đề độc lập 2 (Independent clause 2) S + V And (và) Or (hoặc) But (nhưng) So (nên) S + V Ví dụ: I want to eat junk food, but it’s unhealthy. (Tôi muốn ăn đồ ăn nhanh, nhưng nó không tốt cho sức khỏe.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: Doing yoga every day is Helen’s key to staying in__________.
Trang 4 A. shape B. format C. body D. frame 1. Nutrition__________.recommend adding more vitamins and minerals to our daily meals. A. managers B. leaders C. experts D. partners 2. It’s important to pay to__________.your health. If there are any abnormal signs, go to see your doctor immediately. A. consideration B. attention C. benefit D. effort 3. You should always put sunscreen on your skin whenever you go out in the hot sun to avoid getting__________. A. sunburnt B. pale C. soaked D. overweight 4. Lily has put on__________recently, so she has decided to go on a diet and go to the gym. A. height B. pressure C. gravity D. weight 5. Symptoms of the illness include a high temperature and a persistent dry__________ . A. cough B. cold C. allergy D. snore 6. The doctor put me on a low-salt__________to reduce my blood pressure. A. discipline B. diet C. care D. recipe 7. A fried egg contains about 100__________. A. units B. cells C. substances D. calories 8. Oliver has a(n) __________to animal hair. It makes him sneeze continuously. A. scare B. sympathy C. allergy D. avoidance 9. Some people have a(n) __________to shrimp. Whenever they eat shrimp, they get an itchy rash. A. disease B. allergy C. sickness D. stomachache 10. I hate the smoke from cigarettes because it makes me__________nonstop. A. suffer B. ache C. laugh D. cough 11. A long day at the beach gave me a bad__________. A. sunburn B. condition C. expression D. allergy 12. A diet that is high in fat and sugar can lead to__________. A. allergy B. cold C. obesity D. fever 13. I find it stressful to__________on something for so long. A. rely B. comment C. congratulate D. concentrate 14. Water is__________to living things. We cannot live without water. A. urgent B. extra C. essential D. minor 15. Medical__________are predicting a massive rise in obesity-related illnesses. A. authorities B. experts C. artists D. instructors 16. My eyes sometimes get red and__________in the summer. A. sunburnt B. active C. nervous D. itchy 17. He__________so much that he couldn’t speak for a few moments. A. slept B. whistled C. whispered D. coughed 18. Fruits and vegetables are relatively low in__________. A. nutrients B. weights C. calories D. diets II - Complete the following sentences using the given words in the box. depression essential vegetarian itchy spots triathlon sickness junk food E.g.: Staying up late frequently may cause a lot of __spots__on your face. 1. I have been bitten by mosquitoes, so my arms are__________now. 2. Lina has been absent from class for a week because of__________. 3. Tiredness, loss of appetite, and sleeping problems are symptoms of__________ . 4. Fresh fruits and vegetables are__________parts of a healthy diet. 5. Molly is a strict__________and she refuses to eat any meat or fish. 6. __________is a competition in which the contestants must swim, ride a bike and run. 7. __________like snacks and crisps is harmful to our health. NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Put the following words into their correct column. photo advise awful butterfly guava avoid heavy feedback volcano buffalo

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.