Content text CHƯƠNG 6. HÀM SỐ y=ax2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN-GV-P2.pdf
1 Dạng 5. Bài 1: Cho Parabol 2 P y x : và hàm số d y x : 2 . Gọi A và B là giao điểm của d với P . Tính diện tích ΔABO . Bài làm: Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2 2 x x x x 2 2 0 x x x 1 2 0 1 hoặc x 2 Với x y 1 1 ta có tọa độ giao điểm A1; 1 Với x y 2 4 ta có tọa độ giao điểm B 2; 4 . Cho x y 0 2 ta có d cắt Oy tại C0; 2 Ta có A B C , , thẳng hàng. Vì tung độ ba điểm A B C , , khác nhau, ta sắp xếp A B C , , Theo hoành độ tăng dần ta được 2 0 1 Nên C nằm giữa A và B . Khi đó OAB OBC OAC S S S Gọi A B ', ' lần lượt là hình chiếu của A B, xuống Ox . Ta có 1 1 . ' . 2. 2 2 2 2 OBC S OC OB Và 1 1 . ' . 2.1 1 2 2 OAC S OC OA . Vậy 2 1 3 OAB S ( đvdt). Bài 2: Cho Parabol 2 P y x : và đường thẳng d y x : 2 3 . a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm A B, của đường thẳng d và Parabol P . Tính diện tích ΔAOB . Bài làm: a) Vẽ đồ thị Parabol 2 P y x : Lập bảng các giá trị tương ứng của x và y . Biểu diễn các điểm 2; 4 , 1; 1 0; 0 , 1; 1 , 2; 4 C B A 4 3 2 1 O 1 2 3 x y 1 0 1 4 2 1 0 1 2 y x 4 1
2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy và nối chúng lại ta được đồ thị hàm số 2 y x . Vẽ đồ thị hàm số d y x : 2 3 Cho x y 0 3 ta được điểm C0; 3 Cho x y 1 1 ta được điểm A1; 1 . Đường thẳng đi qua hai điểm A C, là đường thẳng d. b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2 2 x x x x 2 3 2 3 0 x x x 3 1 0 1 và x 3 Với x y 1 1 ta có điểm A1; 1 Với x y 3 9 ta có điểm B3; 9 Cho x y 0 3 , đường thẳng d cắt Oy tại điểm C0; 3 nên A B C , , thẳng hàng. Vì tung độ A B C , , khác nhau, ta sắp xếp A B C , , theo hoành độ tăng dần ta được 3 0 1 C nằm giữa A B, . Gọi A B ', ' lần lượt là hình chiếu của A B, xuống Ox 1 1 3 . ' .3.1 2 2 2 OAC S OC OA 1 1 9 . ' .3.3 2 2 2 OBC S OC OB 3 9 6 2 2 OAB OAC OBC S S S ( đvdt). Bài 3: Cho Parabol 2 P y x : và đường thẳng d y x : 3 2 , biết d cắt P tại hai điểm A và B với A là điểm có hoành độ nhỏ hơn. a) Tìm tọa độ điểm A và B . b) Tính diện tích ΔOAB với O là gốc tọa độ. Bài làm: a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2 2 x x x x 3 2 3 2 0 x x 1 2 0 x 1 hoặc x 2 . Với x y 1 1 ta có tọa độ điểm A1; 1 Với x y 2 4 ta có tọa độ điểm B2; 4 . B' A' C B A 9 3 4 1 y x 2 1 O 2 y A 2 2 1 O A' B' x 1 4 C B
3 b) Cho x y 0 2 , đường thẳng d cắt Oy tại điểm C0; 2 . Nên ba điểm A B C , , thẳng hàng. Vì tung độ ba điểm A B C , , khác nhau, Ta sắp xếp A B C , , theo hoành độ tăng dần ta được 0 1 2 nên A nằm giữa B và C . Gọi A B ', ' lần lượt là hình chiếu của A B, xuống Ox Ta có OAB OBC OAC S S S 1 1 . ' . 2. 2 2 2 2 OBC S OC OB 1 1 . . ' . 2.1 1 2 2 OAC S OC OA . Khi đó 2 1 1 OAB S ( đvdt) Bài 4: Cho Parabol 2 P y ax : với a là tham số. a) Xác định a để P đi qua điểm A1; 1 . b) Vẽ đồ thị hàm số 2 y ax với a vừa tìm được ở câu a) c) Cho đường thẳng d y x : 2 3 . Tìm tọa độ giao điểm của d và P với hệ số a tìm được. d) Tính diện tích ΔABO với A B, là giao điểm của d với P. Bài làm: a) Thay tọa độ điểm A1; 1 vào Parabol ta được 2 1 . 1 1 a a b) Vẽ đồ thị hàm số 2 y x . Lập bảng các giá trị tương ứng của x và y Biểu diễn các điểm 2; 4 , 1; 1 0; 0 , 1; 1 , 2; 4 trên mặt phẳng tọa độ Oxy và nối chúng lại ta được đồ thị hàm số 2 y x . c) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2 x x 2 3 2 x x2 3 x x 3 1 0 x 3 hoặc x 1 Với x y 1 1 , ta có tọa độ điểm A1; 1 0 1 4 2 1 0 1 2 y x 4 1
4 Với x y 3 9 , ta có tọa độ điểm B3; 9 d) Cho x y 0 3 suy ra đường thẳng d cắt Oy tại điểm C0; 3 , nên ba điểm A B C , , thẳng hàng. Vì tung độ A B C , , khác nhau. Ta sắp xếp A B C , , theo hoành độ tăng dần ta được 1 0 3 . Nên C nằm giữa A và B . Gọi A B ', ' lần lượt là hình chiếu của A B, xuống trục Ox . Ta có OAB OAC OBC S S S . 1 1 3 . ' .3.1 2 2 2 OAC S OC OA và 1 1 9 . ' .3.3 2 2 2 OBC S OC OB Khi đó 3 9 6 2 2 OAB S ( đvdt) Bài 5: Cho Parabol 2 P y x : và hàm số d y x : 2 . a) Xác định tọa độ giao điểm A và B của P và d. b) Tính diện tích ΔOAB với O là gốc tọa độ. Bài làm: a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2 x x 2 2 x x 2 0 x x x 2 1 0 2 hoặc x 1 Với x y 2 4 ta có tọa độ điểm A2; 4 Với x y 1 1 ta có tọa độ điểm B1; 1 b) Cho x y 0 2 , đường thẳng d cắt Oy tại C0; 2 nên A B C , , thẳng hàng. So sánh hoành độ của A B C , , ta thấy 1 0 2 C nằm giữa A và B Gọi A B ', ' lần lượt là hình chiếu của A B, trên Ox . 1 1 . ' . 2. 2 2 2 2 OAC S OC OA và 1 1 . ' . 2.1 1 2 2 OBC S OC OB . Khi đó 2 1 3 OAB OAC OBC S S S ( đvdt) Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol 2 P y x : và đường thẳng d y mx : 3 a) Chứng minh với mọi m đường thẳng d luôn cắt Parabol P tại hai điểm phân biệt A B, b) Tìm giá trị của m để ΔOAB có diện tích bằng 6 ( đơn vị diện tích) Bài làm: a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2 2 x mx x mx 3 3 0 1 Ta có 2 2 m m 4. 3 12 0 với mọi m Vậy d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A B, .