PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ CUỐI KÌ 2023-2024.pdf

1 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 1 Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé ! TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Tên học phần: KINH TẾ VI MÔ Mã học phần: MGT1001 Thời gian làm bài 75 phút MÃ ĐỀ THI 07 PHẦN I: Lý thuyết Câu 1: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí biến đổi trong ngắn hạn? A. Chi phí nhiên liệu B. Lao động (tính theo giờ) C. Nhà xưởng của công ty D. Nguyên liệu trực tiếp Câu 2: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các công ty đang tiếp tục rời thị trường khi A. Ngành đang cân bằng B. Chi phí sản xuất trung bình sẽ giảm C. Các công ty trong ngành đang có lợi nhuận kinh tế D. Các công ty trong ngành đang chịu lỗ Câu 3: Các dạng số liệu đã nghiên cứu: A. Hỗn hợp B. Chéo C. Theo thời gian D. Tất cả câu trên Câu 4: Lợi nhuận kinh tế thường thấp hơn lợi nhuận kế toán, có: A. Chi phí cơ hội thường bằng 0 B. Chi phí cơ hội thường nhỏ hơn 0 C. Chi phí cơ hội không đổi D. Chi phí cơ hội thường lớn hơn 0 Câu 5: Doanh nghiệp có thể hiểu là: A. Là quá trình giao dịch bên mua và bên bán B. Là một tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh và mục đích kinh doanh là lợi nhuận C. Là nơi tiến hành giao dịch
1 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 2 Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé ! D. Tập hợp các hoạt động Câu 6: Đối với một công ty đạt được tính kinh tế theo quy mô, đường chi phí bình quân dài hạn có dạng A. Thẳng đứng B. Dốc xuống C. Nằm ngang D. Dốc lên Câu 7: Cầu kém co giãn nếu độ co giãn của cầu theo giá là A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 C. Bằng 0 D. Lớn hơn 1 Câu 8: Chính phủ kiểm soát giá 1 hàng hóa bởi giá sàn thường là A. Dưới giá cân bằng thị trường và gây ra dư thừa B. Dưới giá cân bằng thị trường và gây ra thiếu hụt C. Trên giá cân bằng thị trường và gây ra dư thừa D. Trên giá cân bằng thị trường và gây ra thiếu hụt Câu 9: Chi phí cố định trung bình A. Tăng dần khi mức sản lượng gia tăng B. Không đổi khi mức sản lượng gia tăng C. Giảm dần thi mức sản lượng tăng D. Là loại chi phí không thay đổi theo mức sản lượng trong dài hạn Câu 10: Điểm tối ưu của người tiêu dùng là A. MUX/MUY = PY/PX. B. MUX/MUY = PX/PY. C. MUX/PY = MUY/PX. D. Không câu nào đúng. Câu 11: Một gia đình trong một chuyến đi có ngân sách $800 cho các bữa ăn và xăng. Nếu giá của một bữa ăn cho gia đình $50, có bao nhiêu bữa ăn có thể gia đình mua nếu họ không mua xăng? A. 16
1 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 3 Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé ! B. 8 C. 32 D. 24 Câu 12: Một điểm lựa chọn nằm ngoài đường ngân sách đã cho sẽ,: A. Không đủ ngân sách để lựa chọn B. Sử dụng hết ngân sách đã cho C. Có ngân sách chưa sử dụng hết D. Không xác đinh Câu 13: Hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp được hiểu A. Quá trình đầu tư B. Thiết lập dây chuyền sản xuất C. Quá trình chế biến D. Quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào với một trình độ công nghệ nhất định thành đầu ra là sản lượng hoặc tổng sản phẩm Câu 14: Các yếu tố tác động đến lượng cầu các mức giá ngoại trừ A. Kì vọng B. Thị hiếu C. Giá cả hàng hóa bổ sung D. Giá các yếu tố đầu vào Câu 15: Chi phí nào sau đây là chi phí kế toán đối với hãng máy tính Edge: A. Số tiền mua bảo hiểm ở công ty bảo hiểm B. Các vi mạch mà nó mua C. Tiền lương mà nó trả cho những người viết chương trình cho hãng D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 16: Sự kiện nào sau đây gây ra giá cân bằng và lượng cân bằng của khoai tây đều tăng nếu khoai tây là một hàng hóa thứ cấp? A. Hạn chế Chính phủ ít hơn về hóa chất nông nghiệp B. Sự gia tăng thu nhập của người tiêu dung C. Giảm thu nhập của người tiêu dung D. Hạn chế nhiều hơn của Chính phủ về hóa chất nông nghiệp Câu 17: Khi công ty có hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô thì: A. Đường LRATC dốc xuống B. Đường LRATC sẽ nằm ngang
1 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) 4 Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé ! C. Đường LRATC dốc lên D. LRATC bằng với chi phí bình quân ngắn hạn ở tất cả các mức sản lượng Câu 18: Mô hình (model) được xây dựng qua các bước A. Lý thuyết; giả định; phương trình và số liệu B. Lý thuyết; giả định; phương trình và dữ liệu C. Lý thuyết; giả thiết; phương trình và số liệu D. Lý thuyết; giả định; hàm số và số liệu Câu 19: Hàm sản xuất: Q = 4K αL β , xác định β là A. β= (denta Q/ denta L) * (K/Q) B. β= (denta Q/ denta L) * (L/Q) C. Không có kết quả đúng D. β= (denta Q/ denta K) * (K/Q) Câu 20: DNCTHH quyết định sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, tại: A. P=MR=MC B. P=AVC C. P>MR D. P=AC Câu 21: Đường MC cắt? A. Các đường AVC, ATC tại điểm cực tiểu của đường MC B. Các đường ATC, AFC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường C. Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường D. Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường Câu 22: Nếu các nhà cung ứng cho rằng giá của sản phẩm của họ sẽ tăng trong tương lai, sau đó họ sẽ A. Tăng cung hiện tại B. Giảm cung hiện tại C. Tăng cung trong tương lai nhưng không phải bây giờ D. Cung giảm trong tương lai nhưng không phải bây giờ Câu 23: Độc quyền có thể tạo ra: A. Tăng CS B. Bất công xã hội C. Tổn thất vô ích của xã hội

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.