Content text C4C. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG FILE 3-GV.pdf
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 1 CHUYÊN ĐỀ: HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG NỘI DUNG : ÔN TẬP CHƢƠNG IV (04 BÀI) CHUYÊN ĐỀ: ÔN TẬP CHƢƠNG IV. HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ B. BÀI TẬP PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu1.[NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng: A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Lời giải Ta có tan MP MNP MN . Đáp án cần chọn là D. Câu 2. [NB]Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng. P M N
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 2 A. NP MP P .cos . B. NP MN P .cos . B. NP MN P .tan . D. NP MP P .cot . Lời giải Ta có cos .cos NP P NP MP P MP Đáp án cần chọn là A. Câu 3. [NB]Chọn câu trả lời đúng 0 sin60 bằng: A. 3. B. 3 . 2 C. 1 . 2 D. 1 . 3 Lời giải Ta có 0 3 sin 60 2 Đáp án cần chọn là B. Câu 4. [NB]Xét tam giác ABC vuông tại C có: A B , . Khi đó sin và sin ; A. cos;sin B. sin;cos C. cos;cos D. sin;sin Lời giải Ta có AB, là 2 góc nhọn phụ nhau. Nên sin góc nọ là cos góc kia. Đáp án cần chọn là C. Câu 5. [TH] .Cho tam giác ABC vuông tại A có BC a AC b AB c , , . Chọn khẳng định sai? A. b a B a C .sin .cos . B. a c B c C .tan .cot . C. 2 2 2 a b c . D. c a C a B .sin .cos . Lời giải Cho tam giác ABC vuông tại A có BC a AC b AB c , , . Ta có: + Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 a b c nên C đúng.
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 3 + Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: b a sinB a C c a C a B b c B c C c b C b B . .cos ; .sin .cos ; .tan .cot ; .tan .cot . Nên A, D đúng. Đáp án cần chọn là B. Câu 6. [TH]Cho tam giác ABC vuông tại A có BC cm AC cm 8 , 6 . Tính tỉ số lƣợng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). A. tan 0,87 C . B. tan 0,86 C . C. tan 0,88 C . D. tan 0,89 C . Lời giải Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 BC AC AB AB 8 6 5,29 . Xét tam giác ABC vuông tại C có 5, 29 tan 0,88 6 AB C AC . Đáp án cần chọn là C. Câu 7. [TH]: Sắp xếp các tỉ số lƣợng giác sin 40 ,cos67 ,sin35 ,cos44 35 ,sin 28 10 theo thứ tự tăng dần. A. cos67 sin 35 sin 28 10 sin 40 cos 45 25 . B. cos67 cos 45 25 sin 40 sin 28 10 sin 35 . C. cos67 sin 28 10 sin 35 sin 40 cos 45 25 . D. cos67 sin 28 10 sin 35 sin 40 cos 45 25 . Lời giải: Ta có cos67 sin 23 vì 67 23 90 ; cos 44 35 sin 45 25 vì 44 35 45 25 90 Mà 23 28 10 35 40 45 25 nên sin 23 sin 28 10 sin 35 sin 40 sin 45 25 cos 67 sin 28 10 sin 35 sin 40 cos 45 25 . 6 C 8 B A
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 4 Đáp án cần chọn là D. Câu 8. [TH]. Cho tam giác ABC vuông tại A , đƣờng cao AH có AC cm CH cm 15 , 6 . Tính tỉ số lƣợng giác cos B . A. 5 sin 21 C . B. 21 sin 5 C . C. 2 sin 5 C . D. 3 sin 5 C . Lời giải: Xét tam giác AHC vuông tại H , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 AH AC CH AH 15 6 189 3 21 3 21 21 sin 15 5 AH C AC Mà tam giác ABC vuông tại A nên BC, là hai góc phụ nhau. Do đó 21 cos sin 5 B C . Đáp án cần chọn là B. Câu 9. [VD] Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). A. 6,753m. B. 6,75m. C. 6,751m . D. 6,755m. Lời giải: Ta có chiều cao cột đèn là AC AB m ; 7,5 và ACB 42 Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC AB B m .tan 7,5.tan 42 6,753 . Vậy cột đèn cao 6,753m. Đáp án cần chọn là A. Câu 10. [VD]: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC cm C 10 , 30 . Tính AB BC ; . 42° C A B