PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text B1.2_TRẮC NGHIỆM (Bản Giáo Viên 1).pdf

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 1 Sưu tầm và biên soạn BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DẠNG. CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. A. Nếu lim n u   và limv 0 n  a  thì limunvn    . B. Nếu lim 0 n u  a  và limvn   thì lim 0 n n u v        . C. Nếu lim 0 n u  a  và limv 0 n  thì lim n n u v         . D. Nếu lim 0 n u  a  và limv 0 n  và 0 n v  với mọi n thì lim n n u v         . Lời giải Chọn C Nếu lim 0 n u  a  và limv 0 n  thì lim n n u v         là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của n v là dương hay âm. Câu 2: Cho dãy un  có lim 3 n u  , dãy vn  có lim 5 nv  . Khi đó lim .  ? n n u v  A. 15. B. 8. C. 5. D. 3. Lời giải Nếu lim n ,lim n u  a v  b thì lim .  . n n u v  a b lim .  3.5 15 n n u v   . Câu 3: Cho lim 3 n u   ; lim 2 nv  . Khi đó limun  vn  bằng A. 5 . B. 1. C. 5. D. 1. Lời giải lim  lim lim 3 2 5 n n n n u  v  u  v      . Câu 4: Cho dãy số un  thỏa mãn lim 3 0 n u   . Giá trị của lim n u bằng A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 0 . CHƯƠN GIII GIỚI HẠN HÀM SỐ LIÊN TỤC HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III == =I
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Lời giải Ta có lim 3 0 n u   lim 3 n  u   . Câu 5: Cho hai dãy số un  và vn  thoả mãn lim 6 n u  và lim 2 nv  . Giá trị của limun  vn  bằng A. 12. B. 8. C. 4. D. 4 . Lời giải Ta có lim n n  lim n lim n u  v  u  v  6  2  4 . Câu 6: Cho hai dãy số  , n u vn  thỏa mãn lim 4 n u   và lim 3 nv  . Giá trị của limun .vn  bằng A. 12. B. 12. C. 1. D. 7 . Lời giải Ta có: lim n . n  lim n .lim n u v  u v  4.3  12 Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn 3 lim . 2 n u  Giá trị của limun  4 bằng A. 11 2 . B. 11 4 . C. 13 2 . D. 13 4 . Lời giải   3 11 lim 4 4 2 2 n u     Câu 8: Cho lim 3 n a   , lim 5 n b  . Khi đó liman  bn  bằng A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Ta có: lim  lim lim  3 5 8 n n n n a  b  a  b      . Câu 9: Nếu lim 3 n u   ; lim 1 n v  thì lim  n n u v bằng: A. 1. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải Ta có: lim  lim lim 3 1 2 n n n n u v  u  v      Câu 10: Cho dãy số un  thỏa mãn lim 2 0 n u   . Giá trị của lim n u bằng A. 2 . B. 2. C. 1. D. 0 . Lời giải Xét: lim 2 0 lim 2 n n u    u  . Câu 11: Cho hai dãy số un ,vn  thỏa mãn lim 2,lim 3 n n u  v   . Giá trị của limun .vn  bằng A. 6 B. 5 C. 6 D. 1 Lời giải lim  2. 3 6 n n u v    
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 12: Cho dãy số un  thỏa mãn lim 5 n u   . Giá trị của limun  2 bằng A. 3 B. 7 C. 10 D. 10 Lời giải Ta có lim 2  5  2 7 n u        Câu 13: Cho dãy số un  thỏa mãn lim 3 0 n u   . Giá trị của lim n u bằng A. 4 . B. 3. C. 3 . D. 0 . Lời giải lim  3 0 lim 3 n n u    u  . Câu 14: Cho dãy số un , vn  thỏa mãn lim 11 n u  , lim 4 n v  . Giá trị của limun  vn  bằng A. 4 . B. 7 . C. 11. D. 15. Lời giải Ta có lim  11 4 15 n n u  v    . Câu 15: Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P = 2,13131313..., A. 212 99 P = B. 213 100 P = . C. 211 100 P = . D. 211 99 P = . Lời giải Chọn D Lấy máy tính bấm từng phương án thì phần D ra kết quả đề bài Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ta nói dãy số un  có giới hạn là số a khi n   , nếu lim   0 n n u a    . B. Ta nói dãy số un  có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu n u có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. C. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu n u có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. D. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu n u có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Lời giải Chọn A Câu 17: Cho các dãy số un , vn  và lim n , lim n u  a v   thì lim n n u v bằng A. 1. B. 0 . C.  . D.  . Lời giải Chọn B Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số un ,vn  và lim n , lim n u  a v   trong đó a hữu hạn thì lim 0 n n u v  .
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng? lim k n   với k nguyên dương. lim n q   nếu q 1. lim n q   nếu q 1 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D lim k n   với k nguyên dương  I  là khẳng định đúng. lim n q   nếu q 1  II  là khẳng định sai vì lim 0 n q  nếu q 1. lim n q   nếu q 1  III  là khẳng định đúng. Vậy số khẳng định đúng là 2 . Câu 19: Cho dãy số un  thỏa 3 2 1 n u n   với mọi n*. Khi đó A. lim n u không tồn tại. B. lim 1 n u  . C. lim 0 n u  . D. lim 2 n u  . Lời giải Chọn D Ta có: 3 2 1 n u n     3 2 1 lim lim 0 n u n     lim 2 0 lim 2 n n  u    u  . Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim n u  c ( n u  c là hằng số ). B. lim 0 n q   q 1 . C. 1 lim 0 n  . D. 1 lim 0 k n  k 1. Lời giải Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim 0 n q   q 1 . DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu Câu 21: Tính 3 1 lim 3 n L n    . A. L 1. B. L  0. C. L  3. D. L  2. Lời giải Chọn B

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.