PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text AZOTA.docx

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn hơn bò trong số các tỉnh sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tây Ninh. C. Quảng Bình. D. Gia Lai. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây nằm ở phía Đông kinh tuyến 108 0 Đông? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Nha Trang. D. Cần Thơ. Câu 3. Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015, 2019 VÀ 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam qua các năm? A. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. C. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. D. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Vũng Áng. B. Nghi Sơn. C. Chân Mây - Lăng Cô. D. Đông Nam Nghệ An. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Quảng Ngãi. B. Hà Nội. C. Mộc Châu. D. Nha Trang.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông? A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Yaly. D. Vĩnh Sơn. Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy qua địa điểm nào sau đây? A. Hạ Long. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Sơn La. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết sông Đà chảy qua tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Lai Châu. C. Bắc Kạn. D. Hà Giang. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc? A. Đăk Lăk. B. Phú Yên. C. Lâm Đồng. D. Ninh Thuận. Câu 10. Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn. B. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông. C. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia. D. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển. Câu 11. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km 2 ) 1877,5 176,5 328,6 298,2 Dân số (triệu người) 272,2 16,6 32,6 110,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2021? A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu- chia. C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê- xi-a. Câu 12. Hậu quả của ngập lụt ở vùng đồng bằng nước ta là A. gia tăng rửa trôi, sạt lở đất. B. làm tăng nguy cơ cháy rừng. C. mở rộng diện tích nhiễm mặn. D. làm tăng diện tích trồng lúa. Câu 13. Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là A. quy định việc khai thác. B. xây hồ thủy điện.
C. đẩy mạnh trồng rừng. D. quy hoạch dân cư. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở trung tâm kinh tế nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Vũng Tàu. C. Nam Định. D. Phúc Yên. Câu 15. Biện pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở nước ta là A. phát triển mạnh công nghiệp dầu khí. B. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. C. ưu tiên phát triển công nghiệp điện. D. đổi mới trang thiết bị và công nghệ. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Việt Trì. B. Cà Mau. C. Biên Hòa. D. Hà Nội. Câu 17. Vai trò quan trọng nhất của công trình thủy lợi hồ Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ là A. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp. B. tiêu nước cho thượng nguồn sông Đồng Nai. C. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh. D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch trong vùng. Câu 18. Đô thị hóa ở nước ta hiện nay A. trình độ đô thị hóa còn rất thấp. B. số đô thị giống nhau ở các vùng. C. số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. D. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi. Câu 19. Để phát triển bền vững, nước ta hiện nay đang đẩy mạnh khai thác và sử dụng nguồn năng lượng A. hóa thạch. B. sóng biển. C. hạt nhân. D. mặt trời. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua? A. Đồng Xoài. B. Di Linh. C. An Khê. D. Gia Nghĩa. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 2500m? A. Chí Linh. B. Phu Hoạt. C. Pu Xai Lai Leng. D. Phu Pha Phong. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm vùng? A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Vinh. D. Hà Nội. Câu 23. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta hiện nay A. chỉ chế biến thủy hải sản. B. hoàn toàn nhập nguyên liệu. C. cơ cấu ngành kém đa dạng. D. có phạm vi phân bố rộng.
Câu 24. Lao động của nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở vùng miền núi. B. hầu hết đều hoạt động công nghiệp. C. hoạt động đa dạng các ngành nghề. D. chỉ tập trung phát triển nông nghiệp. Câu 25. Biện pháp nào phù hợp nhất để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường trong giai đoạn hiện nay? A. Phát triển các ngành trọng điểm. B. Hình thành các vùng công nghiệp. C. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới thiết bị. Câu 26. Một số đảo đông dân ở nước ta hiện nay A. mật độ dân số cao và phân bố đồng đều. B. không phát triển được hoạt động du lịch. C. người dân chỉ lao động thuần nông. D. có đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản. Câu 27. Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta A. chịu tác động của gió mùa mùa đông. B. nằm ở nơi có địa hình bằng phẳng. C. có một lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. không chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 28. Mạng lưới viễn thông ở nước ta hiện nay A. hoàn toàn chỉ phát triển mạng điện thoại di động. B. phát triển chậm và có rất ít nhà cung cấp dịch vụ. C. có số người sử dụng internet thuộc hạng cao ở châu Á. D. không hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh. Câu 29. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông sản nước ta? A. Đa dạng hóa sản phẩm, sử dụng giống mới. B. Đẩy mạnh chế biến, sử dụng giống mới. C. Đẩy mạnh chế biến, sản xuất chuyên canh. D. Đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh chế biến. Câu 30. Vị trí địa lí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu quy định nước ta có A. đại bộ phận lãnh thổ nằm trong múi giờ số 7. B. loài sinh vật nguồn gốc nhiệt đới chiếm ưu thế. C. khí hậu phân hóa thành hai mùa nóng và lạnh. D. địa hình bị cắt xẻ mạnh và phân bậc theo độ cao. Câu 31. Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.