Content text Chủ đề 7. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN - Soạn bởi Đặng Việt Hùng.Image.Marked.pdf
CHỦ ĐỀ 7: CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Khái niệm hình thang cong Cho hàm liên y f (x) không trên . Hình a;b ! "# $ % &' hàm , y f (x) hoành và hai ,- x a, x b ,. / là hình thang cong. 2. Tích phân là gì? 0% 1'2 Cho là hàm f (x) liên trên . a;b 3 4 5 là F(x) 6 nguyên hàm &' trên f (x) . a;b 9 F b F a ,. / là tích phân : a ; b (hay tích phân xác % trên a;b) &' hàm , kí f (x) 9 là . b a f x dx Ta còn dùng kí 9 C D 9 b a F x F b F a EF7 b b a a f x dx F x F b F a Ta / là tích phân, a là F ,! b là F trên, là " C G ,! tích phân và là b a f x dx f (x) hàm ,! tích phân. Chú ý: Trong ,- . a b H , ta quy a b ,! ; 0 a a f x dx b a a b f x dx f x dx Nhận xét: Tích phân &' hàm f : a ; b có C kí 9 "# hay . Tích phân b a f x dx b a f t dt K D 6 vào và các f F a, b mà không 6 vào " ; x hay t. @G là: b b b a a a f x dx f t dt f u du Ý nghĩa hình học của tích phân L; hàm liên f (x) và không âm trên , thì tích phân là a;b 9 tích S &' hình b a f x dx thang cong ! "# $ % &' , f (x) Ox và hai ,- . x a, x b EF7 b a S f x dx - Tính chất 1: (+! k là M ) b b a a kf x dx k f x dx - Tính chất 2: b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx
- Tính chất 3: b c b a a c f x dx f x dx f x dx a c b Chú ý: N# 6 &' tính 3. 1 2 1 1 2 ... ... n b c c b n a a c c f x dx f x dx f x dx f x dx a c c c b II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Ví dụ 1: Tích các tích phân sau: A. B. C. D. 1 2 0 I x 2 x dx 2 2 2 1 3 1 x x I dx x x 1 3 1 0 x I x e dx 2 0 sin 1 cos x I dx x Lời giải a) 1 1 1 1 3 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 1 1 1 2 2 2 2 2 . 2 2 2 2 3 I x d x x d x x 1 3 2 0 1 2 2 1 2 3 3 x b) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 3 1 2 1 5 1 ln 1 ln 3 d x x x x x x x I dx dx dx dx dx x x x x x x x x x x c) 1 1 2 3 1 2 3 1 0 0 1 1 2 3 2 3 3 x x x e e I x e dx e d) 2 2 2 0 0 0 sin d cos ln 1 cos ln 2 1 cos 1 cos x x I dx x x x Ví dụ 2: Tính các tích phân sau: A. B. 2 1 3 dx I x x ln 2 2 0 1 x x I e e dx C. D. 3 2 0 I x x 1dx 3 2 0 I 3x x x 16 dx Lời giải a) 2 2 2 1 1 1 3 3 3 3 3 3 x x dx dx x x I dx x x x x x x 2 2 1 3 1 3 2 3 2 1 1 1 1 1 2 2 2 3 3 3 5 5 2 2 7 3 3 9 9 9 x d x x dx x x
b) ln 2 3 ln 2 ln 2 2 2 0 0 0 1 1 1 1 1 3 3 x x x x x e I e e dx e d e c) 3 3 1 3 3 2 2 2 2 2 0 0 0 1 1 2 7 1 1 1 . 1 2 2 3 3 I x x dx x d x x d) 3 3 3 3 3 2 2 2 3 2 0 0 0 0 I 3x x x 16 dx 3x dx 3 x x 16dx x x 16 88. Ví dụ 3: W ; M , trong K . 3 2 2 ln 2 ln 3 1 x dx a b x a,b Tính giá % &' " C G S 4ab a b A. S 5 B. S 6 C. D. 5 2 S 7 2 S Lời giải Ta có 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 3 1 1 1 1 8 3 1 2 ln 1 ln ln 2 ln 3 1 2 1 2 2 3 2 2 1 2 a d x x dx x x x b Suy ra . Chọn A. 3 3 1 4. 5 4 2 2 S Ví dụ 4: W ; là F x 6 nguyên hàm &' hàm trên f x và a;b 3F a 2 3F b Tính tích phân b a I f x dx A. I 2 B. I 2 C. D. 2 3 I 2 3 I Lời giải Ta có: 2 3 2 3 3 2 3 F a F b F b F a F b F a Do K . Chọn D. 2 3 b a I f x dx F b F a Ví dụ 5: Cho các tích phân . Tính 2 5 3 3 f x dx 2; f t dt 4 5 2 f y dy A. I 2 B. I 6 C. I 2 D. I 6 Lời giải Ta có: (tích phân không 6 vào " ; ) 2 2 5 5 3 3 3 3 f x dx f y dy 2; f t dt f y dy 4
[ có: . Chọn A. 2 5 5 3 2 3 f y dy f y dy f y dy I 4 2 2 Ví dụ 6: Cho hàm có y f x hàm trên và 1;2; f 1 1 f 2 3 Tính tích phân 2 1 I 2x f x dx A. I 5 B. I 4 C. D. 11 2 I I 7 Lời giải Ta có: . Chọn D. 2 2 2 2 1 1 1 I 2xdx f x dx x f 2 f 1 3 4 7 Ví dụ 7: Cho . Tính 2 0 f x dx 5 2 0 I f x 2sin x dx A. I 7 B. 5 C. D. 2 I I 3 I 5 Lời giải Ta có . Chọn A. 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 I f x 2sin x dx f x dx 2 sin xdx f x dx 2cos x 7 Ví dụ 8: Cho tích phân và . Tính 2 1 f x dx 2 2 1 g x dx 1 2 1 I x 2 f x 3g x dx A. B. C. D. 5 2 I 7 2 I 17 2 I 11 2 I Lời giải Ta có 2 2 2 2 1 1 1 1 I x 2 f x 3g x dx xdx 2 f x dx 3 g x dx . Chọn C. 2 2 1 1 17 2.2 3. 1 2 4 3 2 2 2 x Ví dụ 9: W ; trong K a, b là hai nguyên ,\ và là phân 4 1 2 0 3 1 3ln 6 9 6 x a c dx x x b a b ] % nào sau =7 là ^ _ A. a b 2c B. a b 4c C. a b 5c D. a b c Lời giải Ta có: 1 1 1 2 2 0 0 0 3 1 3 10 10 4 5 3 3ln 3 3ln 6 9 3 3 3 3 6 x dx d x x x x x x x