Content text Unit 3 (Friends Global 10) (HS).docx
Thực hiện Trần Trường Thành (Zalo 0369904425), ai đang kinh doanh tài liệu này là giả mạo 10 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) (Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Typ e Pronunciation Meaning 1. action film n /ˈækʃn fɪlm/ phim hành động 2. animation n /ˌænɪˈmeɪʃn/ phim hoạt hình, hoạt họa 3. chat show n /ˈtʃæt ʃəʊ/ chương trình trò chuyên 4. comedy n /ˈkɒmədi/ hài kịch 5. documentary n /ˌdɒkjuˈmentri/ phim, chương trình tài liệu 6. fantasy film n /ˈfæntəsi fɪlm/ phim kỳ ảo 7. horror film n /ˈhɒrə fɪlm/ phim kinh dị 8. musical n /ˈmjuːzɪkl/ nhạc kịch, ca kịch 9. news bulletin n /njuːz ˈbʊlətɪn/ bản tin 10. period drama n /ˈpɪəriəd ˈdrɑːmə/ phim lịch sử 11. reality show n /riˈæləti ʃəʊ/ chương trình truyền hình thực tế 12. romantic comedy n /rəʊˈmæntɪk ˈkɒmədi/ hài kịch lãng mạn 13. science fiction film n /ˌsaɪəns ˈfɪkʃn fɪlm/ phim khoa học viễn tưởng 14. sitcom n /ˈsɪtkɒm/ hài kịch tình thế 15. soap opera n /ˈsəʊp ɒprə/ kịch truyền thanh, phim truyền hình dài tập 16. talent show n /ˈtælənt ʃəʊ/ chương trình tài năng 17. thriller n /ˈθrɪlə(r)/ phim, truyện, kịch giật gân 18. war film n /wɔː(r) fɪlm/ phim về chiến tranh 19. weather forecast n /ˈweðə fɔːkɑːst/ dự báo thời tiết 20. western n /ˈwestən/ phim, sách về cuộc sống miền tây nước mỹ 21. confusing adj /kənˈfjuːzɪŋ/ gây bối rối 22. convincing adj /kənˈvɪnsɪŋ/ đầy thuyết phục 23. embarrassing adj /ɪmˈbærəsɪŋ/ gây ngượng ngùng, xấu hổ 24. funny adj /ˈfʌni/ hài hước 25. gripping adj /ˈɡrɪpɪŋ/ thú vị, lôi cuốn, hấp dẫn 26. imaginative adj /ɪˈmædʒɪnətɪv/ đấy sức tưởng tượng 27. scary adj /ˈskeəri/ đáng sợ 28. spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ ngoạn mục 29. unrealistic adj /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ phi thực tế, không khả thi 30. violent adj /ˈvaɪələnt/ bạo lực 31. plot n /plɒt/ cốt truyện, phim 32. scene n /siːn/ cảnh 33. soundtrack n /ˈsaʊndtræk/ các âm thanh trong phim 34. special effects n /ˌspeʃl ɪˈfekts/ hiệu ứng đặt biệt 35. dishonest adj /dɪsˈɒnɪst/ không trung thực 36. illegally adv /ɪˈliːɡəli/ một cách bấ hợp pháp 37. invisible adj /ɪnˈvɪzəbl/ vô hình UNIT 3: ON SCREEN
Thực hiện Trần Trường Thành (Zalo 0369904425), ai đang kinh doanh tài liệu này là giả mạo 10 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 38. unfair adj /ˌʌnˈfeə(r)/ bất công 39. negative adj /ˈneɡətɪv/ tiêu cực 40. contain v /kənˈteɪn/ chứa đựng, bao gồm 41. creativity n /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ khả năng sáng tạo 42. mood n /muːd/ tâm trạng 43. anxious adj /ˈæŋkʃəs/ lo lắng 44. react to phrV /riˈækt tu/ phản ứng với 45. failure n /ˈfeɪljə(r)/ sự thất bại 46. detective drama n /dɪˈtektɪv ˈdrɑːmə/ phim trinh thám 47. genre n /ˈʒɒ̃rə/ thể loại 48. mystery n /ˈmɪstri/ điều bí ẩn 49. adventure n /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu 50. character n /ˈkærəktə(r)/ nhân vật 51. supervillain n /ˈsuːpəvɪlən/ siêu phản diện Circle the correct answer Question 1. Last night we watched a horror film/ comedy and we all felt frightened. Question 2. The play was so boring/ gripping that we stayed up late to watch it. Question 3. Her career really took off after winning a talent show/ war film. B. GRAMMARS I. Quantifier (lượng từ) Lượng từ (quantifier) có thể là từ hoặc cụm từ được sử dụng để chỉ số lượng của người hoặc vật. Thông thường, lượng từ có vị trí trước các danh từ cần định lượng, có thể là danh từ số nhiều hoặc danh từ số ít 1. Các cặp lượng từ hay nhầm lẫn a. (A) Few/ (A) Little Few/ a few + N đếm được số nhiều + V số nhiều Little/ a little + N không đếm được + V số ít Few “ít, hầu như không” Mang nghĩa gần như phủ định, tiêu cực Few people understand the difference. (Rất ít người hiểu được sự khác biệt). Little “ít, hầu như không” Mang nghĩa gần như phủ định, tiêu cực Students have little choice in the matter. (Học sinh có ít sự lựa chọn trong vấn đề này. A few “một số, một vài “ Mang nghĩa khẳng định I need a few things from the store. (Tôi cần một vài thứ từ cửa hàng). Compiled by: Tran Truong Thanh – Tel/ Zalo 0369904425) A little “một chút, một ít” Mang nghĩa khẳng định If you have any spare milk, could you give me a little? (Nếu bạn có sữa dư, bạn có thể cho tôi một ít không?) *** Lưu ý - “Only a few/ only a little/ very few/ very little” để nhấn mạnh số lượng, nhưng mang nghĩa tiêu cực. There were only a few houses there. Hurry up! We've got only a little time to prepare. Very few students learn Latin now. Very little cooking oil is used in this dish. - "Not a little/ no little/ quite a few” = a lot of Quite a few people are going to arrive early. It caused not a little/ no little confusion. - Giới từ “of“ thường được đi kèm với (a) few, (a) little khi nó đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/ that …), tính từ sở hữu (my, his, their, ...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us, ...) Sift a little of the flour and salt into a bowl. I've only read a little of the book so far. b. Some/ Any Some “một ít, một vài” Any “một người/ vật nào đó (trong câu hỏi), không một chút nào, không ai (ý phủ định), bất cứ ai/ vật gì (ý khẳng định)”
Thực hiện Trần Trường Thành (Zalo 0369904425), ai đang kinh doanh tài liệu này là giả mạo 10 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) Some + N đếm được + V số nhiều (một vài) Some + N không đếm được + V số ít (một ít) Some được sử dụng trong các câu khẳng định, lời mời và câu đề nghị. E.g: There's still some wine in the bottle. (Vẫn còn một ít rượu trong chai). Have some more vegetables. (Ăn thêm một chút rau đi). Would you like some more tea? (Bạn có muốn uống thêm trà không?) Can I have some soup? (Cho tôi một ít súp được không?) Any + N đếm được + V số nhiều Any + N không đếm được + V số ít Any được sử dụng trong các câu phủ định và câu hỏi nghi vấn, câu khẳng định (với nghĩa “bất kỳ”) E.g: I've got hardly any money. (Tôi hầu như không có tiền). You can't go out without any shoes. (Bạn không thể đi ra ngoài mà không có giày). Any teacher will tell you that you are so lazy. (Bất kỳ giáo viên nào cũng sẽ nói với bạn rằng bạn quá lười). Do you have any tea? (Anh còn chút trà nào không?) *** Lưu ý - Some đi với con số để diễn tả một số lượng cao không ngờ tới Some $60 million was needed to conduct this project. - Giới từ “of” được đi kèm với some/ any khi chúng đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/ that …), tính từ sở hữu (my, his, their, ...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us, ...) Some of my friends were absent yesterday. I couldn't finish any of these tasks. - Any có thể được dùng với hardly, hoặc dùng sau if và các từ mang nghĩa phủ định. He speaks hardly any English. c. Much/ Many Much Many Much + N không đếm được I don't have much money with me. (Tôi không mang nhiều tiền đi). Is there much salt left? (Còn lại nhiều muối không?) Many + N đếm được số nhiều We don't have very many copies left. (Chúng ta không còn nhiều bản sao). Do you have many friends here? (Bạn có nhiều bạn bè ở đây không?) *** Lưu ý - Giới từ “of” được đi kèm với much/ many khi chúng đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/ that …), tính từ sở hữu (my, his, their, ...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us, ...) Not many of us like her personality. How much of this article is true? - A great many = very many (rất nhiều) - Many/ Much chủ yếu được dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Many/ Much được dùng trong khẳng định nếu trong câu đó có các từ “very, too, so, as, how”. There are so many people in the meeting. He drank so much wine at the party. d. A lot of/ lots of A lot of/ lots of A lot of/ lots of + N đếm được số nhiều + V số nhiều A lot of/ lots of + N không đếm được + V số ít (“a lot of/ lots of” thường dùng trong câu khẳng định thay thế cho “many”) A lot of people are coming to the meeting. (Rất nhiều người đang đến cuộc họp). She earns lots of money. (Cô ấy kiếm được rất nhiều tiền). II. Modals verbs + V o (động từ khiếm khuyết) MUST (phải) - Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school.
Thực hiện Trần Trường Thành (Zalo 0369904425), ai đang kinh doanh tài liệu này là giả mạo 10 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) - Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hẳn là) You have worked hard all day, you must be tired. - “Mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán You mustn't walk on the grass. - Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't” Must I do it now? - No, you needn't. HAVE TO (phải) - Diễn tả 1 mệnh lệnh/ bắt buộc khách quan do nội quy, mệnh lệnh, quy định, sự thỏa hiệp. They have to leave earlier than usual. In Japan, guests have to leave their shoes at the door. - “Have to” không thể thay thế “must” khi “must” mang nghĩa kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói. He must be mad. (I personally thought that he was mad). - “Have to” dùng thay cho “must” trong những hình thức mà “must” không có He shall have to hurry if he is going to catch the 12 p.m train. NEED (cần phải) - “Needn’t” là 1 loại phủ định của “must” You needn't go yet, need you? - “Need” thường dùng ở thể phủ định nghi vấn. You needn't see him, but I must. I needn't say how much I enjoyed the holiday. Choose the correct answer Question 1. There are _________ students willing to clean the school yard. A. a little B. many Question 2. You ________ wear uniforms on Monday and Friday. It’s a rule. A. must B. have to C. PHONETICS I. Some basic rules to mark stresses (Những qui tắc xác định vị trí trọng âm cơ bản) For di-syllable words (Đối với các từ có 2 âm tiết) - Từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 với động từ, trừ các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoặc /әʊ/ - Từ có 2 âm trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất đối với từ loại còn lại, trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/ Example s Verbs Transcription s Nouns Transcription s 1. appeal / ә’pi:l / 1. brother / ’brә / 2. appear / ә’pir / 2. color / ’k lә / 3. approach / ә’prɔ:tʃ / 3. dhoti / ’hәʊti / 4. arrange / ә’reidʒ / 4. father / ’f a:ә / 5. decide / di’said/ 5. mother / ’mә / Or Adjective s Transcription s Adverbs Transcription s 1. ancient / ’einsәnt / 1. ever / ’evә / 2. annual / ’ænjʊәl / 2. hardly / ’ha:dli / 3. concave / ’kɔnkeiv / 3. never / ’nevә / 4. cozy / ’kәʊzi / 4. often / ’ɔ:fn / 5. easy / ’i:zi / 5. rarely / ’reәli / Except for: Ngoại trừ các trường hợp