PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 13 GK1 11.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 13 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 1sin 1cos x y x    . A. \2;2, 22Dkkk  ℝℤ  . B. \,Dkkℝℤ . C. \2,Dkkℝℤ . D. \2, 2Dkk  ℝℤ  . Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A. sin2021cos2022yxx . B. cot20212022sinyxx . C. tan2021cot2022yxx . D. 2021cos2022sinyxx . Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 222sin3sin24cosyxxx . A. min321; max321.yy B. min322; max321.yy C. min32; max321.yy D. min321; max321.yy Câu 4: Phương trình 2cot30x cónghiệmlà A.  2 6 2 6 xk kZ xk            . B. 2 3xkkZ  C. 3arccot 2xkkZ . D.  6xkkZ  . Câu 5: Cho dãy số nu với 1 1 2 21nn u uun     . Số hạng tổng quát nu của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. 221nun . B. 2 2nun . C. 221nun . D. 221nun . Câu 6: Cho dãy số ()nu với 3.n nu Tìm số hạng 21. nu - A. 2 213.31.n nu -=- B. 1 213.3.nn nu- -= C. 2 2131.n nu -=- D. ()21 213.n nu- -= Câu 7: Cho cấp số cộng có dãy số: 1;3;7;11;15 . Công sai d của cấp số cộng này bằng: A. 1 B. −4 C. −2 D. 3 Câu 8: Tìm công bội q của một cấp số nhân nu có 1 1 2u và 616u . A. 1 2q . B. 2q . C. 2q . D. 1 2q . Câu 9: Cho cấp số cộng nu , biết 23u và 47u . Giá trị của 15u bằng A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 . Câu 10: Giá trị của tổng 777777...77...7++++ bằng A. ()2018701012018 9-+ . B. 2018 71010 2018 99 æö- ç÷- ç÷ èø . C. 2019 71010 2018 99 æö- ç÷- ç÷ èø . D. ()20187101 9- . Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần 18 28 35 43 41 35 Nhóm chứa mốt là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho bảng số liệu sau: Nhóm [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Tần số 3 8 12 12 4 Giá trị đại diện của [2;4) bằng: A. 3 B. 0 C. 2 D. 8 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình lượng giác 1 sin 2x , khi đó: (I) Phương trình tương đương sinsin 6x    (II) Phương trình có nghiệm là: 7 2;2() 66xkxkk ℤ . (III) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 3   (IV) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ; là ba nghiệm Câu 2: Cho dãy số nu , biết 1n n u n    . Khi đó: (I) Năm số hạng đầu tiên của dãy số là 12345 12345 ;;;; 23456uuuuu (II) Số hạng 10100,uu lần lượt là 10100 ; 11101 (III) 85 86 là số hạng thứ 85 của dãy số nu (IV) 99 101 không phải là một số hạng của dãy số nu Câu 3: Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Tần số 3 8 12 12 4 (I) Nhóm [0;2) có tần số là 3 (II) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 12,69Q . (III) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 25,42. Q (IV) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: 37,04Q Câu 4: Cho các dãy số có số hạng tổng quát 43nan ; 23 4n n b  ; 2 ncn . Khi đó (I) na là một cấp số cộng với số hạng đầu 11a (II) na là một cấp số cộng với công sai 4d . (III) nb là một cấp số cộng với số hạng đầu 1 1 4b và công sai 3 4d (IV) nc là một cấp số cộng với công sai 2d PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho biểu thức 22 2 2cotcossincos () cotcot xxxx gx xx   với 0,, 2xxx  . Tính 2024 2023g   Câu 2: Biết rằng sin52sin(cos4cos2)sinxxxxkx . khi đó ?k Câu 3: Cho dãy số nu là một cấp số cộng có 14u , công sai 3d và 41nu . Tìm n . Câu 4: Cho cấp số nhân có 1 2 3, 3uq . Số 96 243  là số hạng thứ mấy của cấp số này?
Câu 5: Số bài tập của các bộ môn được giáo viên cho học sinh về làm ở khối 11 ở một nhóm học sinh trường THPT được giao về làm trong 01 tuần được cho như sau: Số bài tập [5;12) [12;19) [19;26) [26;33) [33;40) Số học sinh 27 58 22 23 10 Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Câu 6: Cho dãy số nu thỏa mãn: 15u và 1 4 3 3nnuu với 1.n Giá trị nhỏ nhất của n để 100 12...5nnSuuu bằng? --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 15 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 1sin 1cos x y x    . A. \2;2, 22Dkkk  ℝℤ  . B. \,Dkkℝℤ . *C. \2,Dkkℝℤ . D. \2, 2Dkk  ℝℤ  . Hướng dẫn giải Điều kiện xác định của hàm số: cos12xxk . Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. *A. sin2021cos2022yxx . B. cot20212022sinyxx . C. tan2021cot2022yxx . D. 2021cos2022sinyxx . Hướng dẫn giải Xét hàm sin2021cos20221yxx ta có TXĐ Dℝ . xDxD . Có sin2021cos2022sin2021cos2022yxxxxxyx nên là hàm chẵn. Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 222sin3sin24cosyxxx . A. min321; max321.yy B. min322; max321.yy C. min32; max321.yy *D. min321; max321.yy Hướng dẫn giải Ta có: 1cos23sin22(1cos2)yxxx 3sin23cos2132sin21 4xxx    . 321321y xℝ . Vậy min321; max321yy . Câu 4: Phương trình 2cot30x cónghiệmlà A.  2 6 2 6 xk kZ xk            . B. 2 3xkkZ  *C. 3arccot 2xkkZ . D.  6xkkZ  . Hướng dẫn giải Ta có 3 2cot30cot 2xx3arccot 2kxkZ Câu 5: Cho dãy số nu với 1 1 2 21nn u uun     . Số hạng tổng quát nu của dãy số là số hạng nào dưới đây? *A. 221nun . B. 2 2nun . C. 221nun . D. 221nun . Hướng dẫn giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.