PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 07. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - CHUYÊN LÀO CAI L1.docx

SỞ GD&ĐT LÀO CAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có ___ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 81. Một phân tử ADN của vi khuẩn E.coli chỉ chứa 15N phóng xạ. Nếu chuyển vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có 14N thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân chứa 15N ? A. 32. B. 16. C. 30 . D. 2 . Câu 82. Giả sử alen B ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen b. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu đột biến thêm cặp nuclêôtit thì alen B và alen b có chiều dài bằng nhau. B. Alen B và alen b khác nhau tối đa một cặp nuclêôtit. C. Nếu alen b nhiều hơn alen B là 1 liên kết hiđrô thì đây có thể đột biến thay thế 1 cặp G-X thành 1 cặp A - T. D. Chuỗi pôlipeptit do alen b và chuỗi pôlipeptit do alen B quy định có thể có trình tự axit amin khác nhau hoàn toàn. Cân 83. Nhiệt độ để phá vỡ các liên kết hiđrô và làm tách hai mạch của phân tử ADN mạch kép được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Khi xét các đoạn phân tử ADN này có cùng chiều dài, người ta thu được kết quả thể hiện nhiệt độ nóng chảy của ADN trong nhân tế bào ở 5 sinh vật khác nhau: Loài 1 2 3 4 5 Nhiệt độ nóng chảy của các ADN 27C∘ 69C∘ 46C∘ 80C∘ 35C∘ Nhận định sau đây không đúng khi nói về các đoạn phân tử ADN đang xét ở các loài này? A. Trong mỗi phân tử ADN này, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào tỉ lệ A G . B. Số liên kết hiđrô trong phân tử ADN của loài (1) ít hơn loài (2). C. Trong 5 phân tử ADN này, tỉ lệ GX 2A3G   theo thứ tự giảm dần là: loài (4)  loài (1)  loài (3)  loài (5)  loài (2). Mã đề thi: 101
D. Cả 5 phân tử ADN nảy đều có tỉ lệ AX 1 TG    . Câu 84. Cơ thể mang kiểu gen AB Dd ab , mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích có hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: A. 4 :4 :4 :4 :1 :1 :1 :1 . B. 3 :3 :3 :3 :1 :1 :1 :1 . C. 1 :1 :1 :1 :1 :1 :1 :1 . D. 9 :9 :3 :3 :1 :1 . Câu 85. Xét các trường hợp không biết ai là cha, người ta có thể dùng nhóm máu để xác định. Tần số các alen qui định nhóm máu trong quần thể là: AB0pI0,2;qI0,3;rI0,5 . Trong trường hợp nhóm máu của mẹ là A; của con là AB thì xác suất để một người đàn ông chọn ngẫu nhiên từ quần thể trên được chứng minh không phải là cha đứa trẻ bằng các chỉ số dựa trên nhóm máu của anh ta là bao nhiêu? A. 4% . B. 20% . C. 25% . D. 49% . Câu 86. Khi nghiên cứu về hoạt động của opêron Lac ở ba chủng vi khuẩn E. coli, người ta thu được bảng kết quả ngắn gọn như sau: Chủng 1 Chủng 2 Chủng 3 Điều kiện nuôi cấy Có lactôzơ Không lactôzơ Có lactôzơ Không lactôzơ Có lactôzơ Không lactôzơ Prôtêin ức chế       mARN của các gen cấu trúc       (+: sản phẩm được tạo ra; -: sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra không đáng kể) Khi rút ra kết luận từ bảng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chủng 1 có opêron Lac hoạt động một cách bình thường. B. Có thể vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mất hoạt tính. C. Có 2 chủng bị lãng phí vật chất và năng lượng bởi phiên mã không kiểm soát. D. Chủng 2 có thể đã bị đột biến trong các gen Z, Y, A khiến chúng tăng phiên mã. Câu 87. Ở một loài cá chép, kiểu gen Aa quy định cá không vảy, kiểu gen aa quy định cá có vảy, kiểu gen AA làm trứng không nở. Phép lai giữa hai cá thể bố mẹ cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là: 2 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy. Nhận xét nào sau đây không đúng.
A. Quần thể cá chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. B. Tính trạng di truyền theo quy luật gen đa hiệu. C. Kiểu gen của cá bố và mẹ là Aa. D. Xét về khả năng sống sót, kiểu gen AA là đột biến trội. Câu 88. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Câu 89. Một nhóm các nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl (1958) để nghiên cứu mô hình nhân đôi của ADN. Họ đã nuôi một vi khuẩn E. coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng 15N , sau đó chuyển sang môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ 14N , tách ADN sau mỗi thế hệ và ly tâm. Kết quả thu được các băng ADN có trọng lượng và tỷ lệ khác nhau như hình bên. Hãy xác định dạng đồ thị đúng mô tả tỷ lệ phân tử AND có chứa N15? A. Đồ thị B. B. Đồ thị A. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D. Câu 90. Ở một loài động vật, xét cặp gen Aa nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2 và cặp gen Bb nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 5. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết một nhiễm sắc thể kép của cặp số 5 không phân li ở kì sau II trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể số 2 phân li bình thường thì tế bào này có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây? A. Abb, a, aB. B. abb, a, AB. C. ABB, abb, O. D. ABB, a, Ab. Câu 91. Tại một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát xét một gen có 2 alen A có tần số p0,99 và alen a có tần số q0,01 . Thực hiện nghiên cứu cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ
khi chịu tác động của một nhân tố tiến hoá, người ta nhận thấy tần số alen thay đổi và lập được 2 đồ thị như hình dưới đây: Biết rằng thế hệ khởi đầu, quần thể đang cân bằng di truyền, và alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu nhân tố tiến hoá tác động đến quần thể không thay đổi, sau một số thế hệ, alen a sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể. B. Tần số alen A và a có xu hướng biến đổi cùng hướng. C. Ở thế hệ thứ 20 , quần thể có pA = qa. D. Ở thế hệ xuất phát, quần thể có khoảng 1,98% cá thể dị hợp tử. Câu 92. Khi nghiên cứu về hoạt động Operon Lac ở 3 chủng vi khuẩn E. coli, người ta thu được bảng kết quả ngắn gọn như sau: Chủng 1 Chủng 2 Chủng 3 Điều kiện nuôi cấy Có lactose Không lactose Có lactose Không lactose Có lactose Không lactose Protein ức chế + + + + - - mARN của các gen cấu trúc + - + + + + (+: sản phẩm được tạo ra; -: sản phẩm không được tạo ra hoặc tạo ra không đáng kể) Khi rút ra kết luận từ bảng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có 2 chủng phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactose. B. Chủng 1 có Operon Lac hoạt động một cách bình thường. C. Có thể vùng P của gen R ở chủng 3 đã bị mất hoạt tính. D. Chủng 2 có thể đã bị đột biến trong các gen Z, Y, A khiến chúng tăng phiên mã. Câu 93. Một quần thể thú, có 2 loại cá thể mang kiểu hình khác biệt nhau tồn tại trong một quần thể hoang dại với tần số như sau:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.