PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. UNIT 2. HEALTH.docx

UNIT 2: HEALTHY A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Từ vựng Health Problems Common problems Aches and pains Serious problems Matter Symptoms - headache - backache - toothache - stomachache - cancer - heart attack - obesity - diabetes - a cold - a flu - fever - allergy - a sore throat - sneezing - a cough - a runny nose - sore eyes - a temperature Health tips Diet Life style Consume Avoid Healthy activities Avoid - vitamin - nutrient  boost immune system  reduce health risks - high fat or salt content - processed/funk food - regular exercises - sufficient sleep - work-life balance - sedentary life style - stress  high blood pressure  depression
II. Ngữ âm 1. Âm /f/ & /v/ Âm Vị trí môi Độ rung Minh họa /f/ Giống âm ph ở tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Không có độ rung ở thanh quản. /v/ Giống âm v ở tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Có độ rung ở thanh quản. 2. Trọng âm của danh từ có hai âm tiết Quy tắc Với danh từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ doctor, symptom, mountain, fever, clinic, etc. Ngoại lệ Nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm đôi và dài sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai. Ví dụ: advice, machine, design, balloon, estate, mistake, tonight, etc. Lưu ý Một số từ hai âm tiết sẽ có trọng âm khác nhau khi từ loại khác nhau. - Danh từ desert (sa mạc), record (bản thu) sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. - Động từ desert (bỏ mặc), record (thu lại, ghi lại) có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai III. Ngữ pháp 1. Câu ghép (Compound Sentences) a. Định nghĩa và cấu trúc câu ghép Định nghĩa - Là câu có 2 hay nhiều mệnh đề đẳng lập, mỗi mệnh đề mang một thông tin độc lập - Các mệnh đề trong câu ghép được nối với nhau bởi một liên từ đẳng lập như and, or, but, so, ... Cấu trúc Mệnh đề 1 + (,) + liên từ + mệnh đề 2. Lưu ý Chúng ta cần phải sử dụng dấu phẩy trước liên từ so, còn với các liên từ and/ or/ but thì có thể có dấu phẩy hoặc không. b. Các liên từ đẳng lập
Liên từ Ví dụ for (bởi vì) dùng để đưa ra lý do I could not come to the party, for I was fully occupied last week. and (và) dùng để bổ sung thêm thông tin She eats a lot of fast food, and she refuses to eat fruits. nor (cũng không) dùng để bổ sung mệnh đề phủ định Peter doesn’t like playing sports, nor does he like hanging out with friends. but (nhưng) dùng bổ sung thông tin trái ngược Sam does a lot of exercises, but she often gets sick. or (hoặc) dùng khi có sự lựa chọn You can stay at home and do the chore, or you can go shopping. yet (nhưng, tuy nhiên) dùng để bổ sung thông tin trái ngược Jim has a good job, yet he seems to never have enough money. so (nên/ vì vậy mà/ vậy nên) dùng để nói về một kết quả của sự việc được nhắc đến trước đó. They have a balanced diet, so they are fit and healthy. 2. Mệnh lệnh cách với more và less (Imperatives with more and less) a. Câu mệnh lệnh - Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến, được dùng khi chúng ta muốn yêu cầu, ra lệnh, hướng dẫn hay gợi ý cho người khác làm một việc gì đó. Trong câu có thể có kèm theo từ “please” ở đầu hoặc cuối câu thể hiện ý trang trọng, lịch sự. E.g. Stop talking, please. - Câu mệnh lệnh được hình thành bắt đầu bằng một động từ nguyên thể không có “to”. Ở dạng phủ định, ta dùng Do not (Don’t) và một động từ nguyên thể. E.g. Don’t go to sleep late.
- Trong câu mệnh lệnh, chủ từ ít được đề cập đến, nhưng ta có thể đặt một danh từ đứng cuối cụm từ. E.g. Keep quiet, boys! b. Câu mệnh lệnh với more và less - Để đưa ra lời khuyên, đề nghị, yêu cầu rõ ràng hơn, ta có thể sử dụng mệnh lệnh cách với more (nhiều hơn) và less (ít hơn) sau động từ. E.g. Do more exercises. - Lưu ý: Tính từ chỉ lượng Dạng so sánh hơn Kết hợp với danh từ many (nhiều) more đếm được much (nhiều) more không đếm được few (ít, không đủ) a few (một vài) fewer đếm được little (ít, không đủ) a little (một ít) less không đếm được B - BÀI TẬP VẬN DỤNG I. Từ vựng Exercise 1: Write the health problem according to the given description and the first letter of the words. 1. o______________: the quality or fact of being very fat, in a way that is not healthy 2. t______________: a pain in your teeth or in one tooth 3. c______________: to force out air suddenly and noisily through your throat, for example when you have a cold 4. a______________: a medical condition that causes you to react badly or feel ill when you eat or touch a particular substance 5. c______________: a serious disease in which growths of cells, form in the body and kill normal body cell. 6. f______________: a medical condition in which a person has a temperature that is higher than normal

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.