Content text 4-ON TAP CHUONG 1-MENH DE TAP HOP GV.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 8: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp 1 | 3 . 2 B x x = − A. 1 ;3 2 B = − . B. 1 ;3 2 B = − . C. 1 ;3 2 B = − . D. 1 ;3 2 B = − . Lời giải Chọn D Câu 9: Cho tập hợp A =1;2;3;4 . Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử? A. 3. B. 16. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C Tập A = 1;2;3;4 , tập con có 3 phần tử là 1;2;3 , 1;2;4 , 1;3;4 , 2;3;4 . Vậy có 4 tập con có đúng 3 phần tử. Câu 10: Cho hai tập hợp X =1;2;3;4;7;9 và Y = − 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn B X Y = − ; 1;0;1;2;3;4;7;9;10 nên có 9 phần tử. Câu 11: Tập hợp − 3;1 0;4 ) ( bằng tập hợp nào sau đây? A. (0;1) . B. 0;1 C. −3;4. D. 3;0 . Lời giải Chọn C Câu 12: Cho A x x = − : 3, B x x = − : 1 5 , tập A B\ bằng: A. 0. B. 5;+). C. (− −; 1. D. − − + 3; 1 5; ) . Lời giải Chọn D Ta có A B A B = − + = − = − − + 3; ; 1;5 \ 3; 1 5; ) ( ) ) . Câu 13: Biểu diễn trên trục số tập hợp A = − − 4;1 2;3 ) ( là hình nào sau đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn A Dựa vào định nghĩa về giao của hai tập hợp số ta lấy phần chung của hai tập hợp −4;1) và (−2;3 . Chọn đáp án A Câu 14: Tính chất đặc trưng của tập hợp X = − − − 3; 2; 1;0;1;2;3 . A. x x 3 . B. x x 3 . C. x x 3 3 . D. x x − 3 3 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Lời giải Chọn A Từ X X x x = − − − = 3; 2; 1;0;1;2;3 3 . . Câu 15: Cách viết nào sau đây là đúng: A. a a b ; . B. a a b ; . C. a a b ; . D. a a b ( ; . Lời giải Chọn B Theo định nghĩa về tập con ta có a a b ; . Câu 16: Cho tập hợp: A x x x = + + 3 4 2 . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. A. A 1; . B. A 1; . C. A 1; . D. A ; 1 . Lời giải Chọn A x x x + + − 3 4 2 1 A x x = − 1 = − + ( 1; ) Câu 17: Đâu là kí hiệu “với mọi” ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 18: Cho a là một phần tử của tập hợp A. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a A . B. a A . C. a A . D. A a . Lời giải Chọn B Câu 19: Cho tập hợp B x a x b = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B a b = ; . B. B a b = ( ; . C. B a b = ; .) D. B a b = ( ; .) Lời giải Chọn C Câu 20: Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A. A B C . B. ( A C A B \ \ )( ) . C. ( A B C )\ . D. ( A B C )\ .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Lời giải Chọn D. Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm A B , từ đó suy ra đáp án D. Câu 21: Cho A, B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. A B . B. B A\ . C. A B\ . D. A B . Lời giải Chọn D. Theo biểu đồ Ven thì phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp A B . Câu 22: tập hợp M x x = | 2 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. M = 2;5). B. M = (2;5) . C. M = 2;5. D. M = (2;5. Lời giải Chọn A. Ta có (2;5 | 2 5 ) = x x , 2;5 | 2 5 = x x , (2;5 | 2 5 = x x và 2; 5 | 2 5 ) = x x Câu 23: Cho các tập A x x = − | 1 , B x x = | 3 . Tập \( A B ) là : A. (− − + ; 1 3; ) ). B. (−1;3. C. −1;3). D. (− − + ; 1 3; ( ). Lời giải Chọn A. Ta có : A = − + 1; ) ; B = − ( ;3) . Khi đó A B = − 1;3) = − − + \ ; 1 3; ( A B) ( ) ). Câu 24: Cho A = + 1; ) , 2 B x x = + = | 1 0 , C = (0;4) . Tập ( A B C ) có bao nhiêu phần tử là số nguyên. A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A. Ta có : ( A B C = ) 1;4) có 3 phần tử là số nguyên. Câu 25: Cho hai tập hợp A = + ( 2; ) và 5 ; 2 B = − . Khi đó ( A B B A ) ( \ ) là A. 5 ; 2 2 . B. ( 2;+) . C. 5 ; 2 − . D. 5 ; 2 − . Lời giải Chọn D. Ta có A B = , 5 \ ; 2 B A = − . A B A B 5 2 2 (