Content text CHUYÊN ĐỀ 10. MUỐI-GV.docx
3 + (t): tan trong nước + (k): Không tan nước + (i): ít tan trong nước + (-): Hợp chất không tồn tại. + (t/b): tan, bay hơi + (t/kb): tan, không bay hơi + (k/kb): không tan, không bay hơi 2. Tính tan của muối của Sulfide (M 2 Sy) - Loại 1: Muối sulfide tan trong nước: Na 2 S, K 2 S, (NH 4 ) 2 S, BaS . . . - Loại 2: Muối sulfide không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H 2 SO 4 loãng: FeS, ZnS, MnS . . - Loại 3: Muối sulfide không tan trong nước, không tan trong HCl, H 2 SO 4 : CuS, PbS, Ag 2 S. - Loại 4: Muối sulfide không tồn tại trong nước: MgS, Al 2 S 3 . . . - Lưu ý: Muối sulfide không tồn tại trong nước nhưng vẫn có thể tồn tại ở các trạng thái khác như rắn hoặc hơi (khí). V. TÊN GỌI Bảng. Tên gọi muối của một số acid Acid Gốc acid Tên gốc muối Ví dụ Hydrochloric acid (HCl) −Cl chloride Sodium chloride: NaCl Hydrosulfuric acid (H 2 S) =S Sulfide Sodium sulfide: Na 2 S Sulfuric acid (H 2 SO 4 ) =SO 4 sulfate Cu (II) sulfate: CuSO 4 Phosphoric acid (H 3 PO 4 ) ≡PO 4 phosphate Potassium phosphate: K 3 PO 4 Carbonic acid (H 2 CO 3 ) =CO 3 carbonate Calcium carbonate: CaCO 3 Nitric acid (HNO 3 ) −NO 3 nitrate Magnesium nitrate: Mg(NO 3 ) 2 → Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc acid. a. Tên gọi của muối không có oxygen Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên phi kim + ide. Ví dụ: NaCl Sodium chloride CaS Calcium sulfide FeS: Iron (II) sulfide KBr: Potassium bromide b. Tên gọi của muối có oxygen - Muối nhiều oxygen: