Content text BÀI 4. ĐO CHIỀU DÀI - HS.docx
BÀI 4: ĐO CHIỀU DÀI I. ĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI - Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường nước ta hiện nay là mét (metre). - Kí hiệu: m - Một số đơn vị độ dài khác: Đơn vị Kí hiệu Đổi ra mét kilômét (kilometre) km 1 000 m đêximét (decimetre) dm 0,1 m centimét (centimetre) cm 0,01 m milimét (millimetre) mm 0,001 m micrômét (micrometre) μm 0,000 001 m nanômét (nanometre) nm 0,000 000 001 m Ngoài ra, một số đơn vị khác: 1 inch (in) = 0,0254 m 1 foot (ft) = 0,3048 m Đơn vị đo thiên văn: 1 AU = 150 triệu km Năm ánh sáng: 1 ly = 946073 triệu tỉ m Đo kích thước vật rất nhỏ Micrômét (m): 1m = 0,000001 m = 10 -6 m Nanômét (nm): 1 nm = 0,000000001 m = 10 -9 m Angstrom (: 1 = 0,0000000001 m = 10 -10 m II. DỤNG CỤ ĐO CHIỀU DÀI Thước thẳng Thước dây Thước cuộn