PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lớp 12. Đề cuối kì 1 (Đề 4).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUÓI KÌ I LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Ag = 108. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm) Câu 1. Ester ethyl propionate có mùi thơm của quả dứa chín. Công thức của ethyl propionate là A. CH 3 COOC 2 H 5 . B. C 2 H 3 COOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOC 6 H 5 D. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào làm tăng mạch polymer? A. Chlorine hoá cao su thiên nhiên. B. Thuỷ phân poly(vinyl acetate) trong môi trường kiềm. C. Phân huỷ poly(styrene) ở 300 0 C. D. Lưu hoá cao su thiên nhiên. Câu 3. Ở điều kiện thường, amine X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Amine nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. Methylamine. B. Dimethylamine. C. Benzylamine. D. Aniline. Câu 4. Phản ứng của acquy chì khi xả điện là: Pb(s) + PbO 2 (s) + 2H 2 SO 4 (aq) → 2PbSO 4 (s) + 2H 2 O(l) Khi đó, Pb sẽ bị oxi hoá và tạo thành PbSO 4 bám vào điện cực và PbO 2 bị khử thành PbSO 4 bám vào điện cực. Phát biểu nào sau đây đúng trong quá trình acquy xả điện? A. Khối lượng cực dương giảm dần. B. Nồng độ H 2 SO 4 trong dung dịch giảm dần. C. Khối lượng acquy giảm dần. D. Khối lượng cực âm giảm dần. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử chất béo chứa nhiều gốc acid béo no thì chất béo đó thường ở thể rắn. B. Thủy phân chất béo luôn thu được glycerol. C. Chất béo bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường acid. D. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. Câu 6. Khi nấu món canh làm từ thịt cua, tôm, tép có nhiều mảng thịt đóng rắn lại. Hiện tượng trên gây ra bởi tính chất nào sau đây? A. Kết tủa carbonate của các chất khoáng có trong vỏ. B. Sự đông tụ protein bởi nhiệt độ. C. Sự thuỷ phân protein bởi nhiệt độ. D. Sự đông tụ protein bởi sự thay đổi pH. Câu 7. Quan sát cấu trúc phân tử maltose: Phát biểu nào sau đây không đúng về maltose? A. Với cấu trúc phân tử trên, thuỷ phân maltose chỉ thu được glucose. B. Trong phân tử maltose, đơn vị glucose có khả năng mở vòng là đơn vị còn nhóm -OH hemiacetal. C. Trong phân tử maltose, hai đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glycoside, D. Maltose không có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens. Mã đề thi: 444


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.