PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text HOAHOCBỘ 120 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 5.pdf

BỘ 120 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Về cấu trúc:  17 đề biên soạn theo hình thức (12 câu trắc nghiệm + 2 câu trắc nghiệm đúng sai + 4 câu trả lời ngắn + 3 câu hỏi tự luận)  5 đề biên soạn theo hình thức dự đoán (12 câu trắc nghiệm + 2 câu trắc nghiệm đúng sai + 2 câu trả lời ngắn + 2 câu hỏi tự luận)  3 đề biên soạn hình thức tự luận ĐỀ SỐ 18 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một nguyên tố hóa học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì A. hạt nhân có cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton. B. hạt nhân có cùng số neutron nhưng khác nhau về số electron. C. hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron. D. hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. Câu 2. Thêm 5 amu cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để khối lượng nguyên tử của nó bằng hai lần khối lượng nguyên tử của oxygen. X là A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 3. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số electron lớp ngoài cùng. B. số lớp electron. C. số hiệu nguyên tử. D. số thứ tự của nguyên tố. Câu 4. Calcium là nguyên tố rất thiết yếu cho sự sống. Mức calcium trong các loài động vật có vú được kiểm soát chặt. Trong cơ thể thì có đến 98% calcium nằm ở xương và răng. 2% còn lại là các ion nằm trong máu để thực hiện các chức năng thần kinh cơ và đông máu. Calcium trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ca và số hiệu nguyên tử bằng 20. Vị trí của nguyên tử calcium trong bảng tuần hoàn là: A. chu kỳ 4, nhóm IIA. B. chu kỳ 2, nhóm IVA. C. chu kỳ 4, nhóm IIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIA. Câu 5. Cho mô hình phân tử chlorine và mô hình phân tử sodium chloride như hình sau Chlorine Sodium chloride Sự so sánh khối lượng phân tử khí chlorine và phân tử Sodium chloride nào dưới đây là đúng? A. Khí chlorine nặng hơn sodium chloride khoảng 1,21 lần. B. Sodium chloride nặng hơn khí chlorine khoảng 1,21 lần. C. Khí chlorine nặng hơn sodium chloride khoảng 0,82 lần.
D. Khí chlorine nặng bằng sodium chloride. Câu 6. Chất nào sau đây có liên kết ion? A. Hydrogen. B. Potassium chloride. C. Nitrogen. D. Fluorine. Câu 7. Sulfur dioxide có công thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của sulfur dioxide gồm: A. 2 đơn chất sulfur và oxygen. B. 1 nguyên tố sulfur và 2 nguyên tố oxygen. C. nguyên tử sulfur và nguyên tử oxygen. D. 1 nguyên tử sulfur và 2 nguyên tử oxygen. Câu 8. Chất khí được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, dùng làm chất diệt nấm mốc là sulfur dioxide. Biết hợp chất sulfur dioxide tạo bởi sulfur có hóa trị IV và oxygen. Công thức hóa học của sulfur dioxide là A. SO2. B. SO3. C. S2O4. D. S2O. Câu 9. Phân tử methane gồm một nguyên tử carbon liên kết với bốn nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị trong methane, nguyên tử carbon góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hydrogen? A. Nguyên tử carbon góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. B. Nguyên tử carbon góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. C. Nguyên tử carbon góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. D. Nguyên tử carbon góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. Câu 10. Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng ......... A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng. B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng. C. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron). D. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron. Câu 11. Phân tử glycerol có 3 nguyên tử carbon, 8 nguyên tử hydrogen và 3 nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử glycerol là A. 14 amu. B. 29 amu. C. 92 amu. D. 42 amu. Câu 12. Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần. A. 4000 m. B. 4 m. C. 400 m. D. 40 m. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học là Ne (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. a) Hạt nhân của nguyên tử Ne khối lượng 22 amu có 10 proton. b) Hạt nhân của nguyên tử Ne khối lượng 20 amu có 10 neutron. c) Lớp vỏ electron nguyên tử Ne khối lượng 22 amu có 12 electron. d) Hai loại nguyên tử trên đều có cùng số neutron nên thuộc cùng một nguyên tố hóa học Ne. Câu 2. Magnesium oxide (MgO) được sử dụng để làm dịu cơn đau ợ nóng và chua của chứng đau dạ dày. Tổng số hạt mang điện trong hợp chất MgO là 40. Số hạt mang điện trong nguyên tử Mg nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử O là 8 a) Điện tích hạt nhân của Mg là 8 b) Số electron của nguyên tử O là 10 c) Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Mg là 24 d) Số proton của nguyên tử Mg ít hơn nguyên tử O là 8 PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Cho thành phần các nguyên tử sau: A(17p, 17e,16 n), B(20p, 20e, 20n), C(17p,17e, 18n), D(19p,19e, 20n), E (8p, 8e, 9n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? Câu 2. Sulfur (S) là chất rắn, xốp, màu vàng hơi nhạt ở điều kiện thường. Sulfur và hợp chất của nó được sử dụng trong acquy, bột giặt, thuốc diệt nấm; do dễ cháy nên S còn được dùng để sản xuất các loại diêm, thuốc súng, pháo hoa,...Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố S nằm ở ô số 16. Sulfur thuộc chu kì mấy trong bảng tuần hoàn? PHẦN IV. CÂU HỎI GHÉP ĐÔI. Mỗi câu hỏi có hai cột. Với mỗi nội dung cột A, thí sinh chọn một phương án đúng/đúng nhất trong cột B. Câu 1. Nối cột A các nội dung tương ứng với cột B Cột A Cột B 1. Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi là a. proton 2. Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi là b. electron 3. Hạt chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử c. hạt nhân 4. Hạt được tạo bởi proton và neutron d. nguyên tử Câu 2. Nối cột A các nội dung tương ứng với cột B bằng cách điền vào chỗ chấm (.....)
Cột A Cột B 1. Kim loại tác dụng với phi kim, nguyên tử kim loại ....... electron cho nguyên tử phi kim a. cộng hóa trị 2. Nguyên tử kim loại trở thành ion ........., nguyên tử phi kim trở thành ion âm. b. nhường 3. Các chất như hydrogen, oxygen, nước,. chỉ chứa các liên kết cộng hoá trị, được gọi là các hợp chất ......... c. dương 4. Nguyên tử của các nguyên tố khác có xu hướng tham gia liên kết hoá học để đạt được lớp electron ngoài cùng giống khí hiếm bằng cách nhường, nhận hay dùng chung các ......... d. electron PHẦN V. TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Oxide cao nhất của hai nguyên tố X và Y khi tan trong nước tạo dung dịch làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh. Biết rằng tỉ lệ nguyên tử X cũng như Y với oxygen trong các oxide cao nhất là bằng nhau, khối lượng phân tử oxide cao nhất của Y lớn hơn khối lượng phân tử oxide cao nhất của X. a) Dự đoán X và Y thuộc loại nguyên tố nào (kim loại, phi kim,...). Giải thích. b) Dự đoán hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kì hay cùng một nhóm? Giải thích. c) So sánh số hiệu nguyên tử của X và Y. Giải thích. Câu 2. 2.1. Một nguyên tử của nguyên tố R có điện tích hạt nhân là +16 (Z=16). a) R là nguyên tố nào? Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử R, cho biết số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử R. 2.2. Một hợp chất X được tạo bởi 2 nguyên tố M và A có công thức MxAy (với x, y nguyên dương và y < x < 4). Trong hạt nhân nguyên tử M có số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 5 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử A có số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Tổng số proton trong 1 phân tử hợp chất X là 120 hạt và trong hợp chất X nguyên tố M chiếm 75,875% về khối lượng. Xác định nguyên tố M và A. –––Hết–––

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.