PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 2 - (GV).doc

UNIT 2. HUMANS AND THE ENVIRONMENT (Con người và môi trường) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example green living /griːn ˈlɪvɪŋ/  (n.phr): sống xanh Green living is a lifestyle that tries in as many ways as it can to bring into balance the conservation and preservation of the Earth's natural resources, habitats, and biodiversity with human culture and communities. (Sống xanh là một lối sống cố gắng bằng nhiều cách có thể để cân bằng giữa việc bảo tồn và gìn giữ tài nguyên thiên nhiên, môi trường sống và đa dạng sinh học của Trái đất với văn hóa và cộng đồng của con người.) clean up / kli:n ʌp /  (phr.v): dọn dẹp We're going to clean up the school right after the ceremony. (Chúng tôi sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.) atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n) khí quyển A large amount of gas emissions are released into the atmosphere. Một lượng lớn khí thải đã bị xả vào khí quyển. awareness /əˈweənəs/ (n) sự nhận thức, hiểu biết, quan tâm We should raise public awareness of protecting the environment.
Chúng ta nên nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường. ban /bæn/ (v) cấm Some chemicals were banned because of their damaging effect on the environment. Một số chất hóa học đã bị cấm do ảnh hưởng của chúng gây thiệt hại tới môi trường. capture /ˈkæptʃə(r)/ (v) lưu lại, giam giữ lại Forests absorb and capture CO2 from the atmosphere. Rừng hấp thụ và giữ lại khí
CO 2 từ khí quyển. carbon footprint /ˌkɑːbənˈfʊtprɪnt/ (n) lượng khí CO2 thải ra hằng ngày của một cá nhân hoặc We should take some measures to reduce our carbon footprint. nhà máy... Chúng ta nên thực hiện một số biện pháp nhằm giảm thiểu lượng khí CO 2 thải ra hàng ngày. catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ (n) thảm khốc, thê thảm Global warming results in catastrophic weather patterns such as floods or droughts, which can have an impact on human lives. Sự nóng lên toàn cầu gây ra các kiểu thời tiết khắc nghiệt như lủ lụt hay hạn hán, có thể ảnh hưởng đến cuộc sống con người. clean-up /ˈkliːn ʌp/ (n) sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh They raised money for the clean-up by creating and selling paintings of birds. Họ đã quyên góp tiền cho cuộc tổng vệ sinh bằng cách vẽ và bán tranh về các loài chim. climate change biến đổi khí hậu /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ Global warming can lead to (n) climate change. Sự nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến biến đổi khí hậu.
diversity sự đa dạng /daɪˈvɜːsəti/ (n) We cannot exist without species diversity on Earth. Chúng ta không thể tồn tại mà không có sự đa dạng loài trên Trái Đất. ecological thuộc về sinh thái Deforestation is one of the /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) biggest environmental threats to the ecological balance in the world. Nạn phá rừng là một trong số những mối đe dọa môi trường lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n) hệ sinh thái Pollution can have negative impacts on the ecosystem. Sự ô nhiễm có thể gây ảnh hưởng tiêu cực lên hệ sinh thái. emission /ɪˈmɪʃn/ (n) sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí) The governments make efforts to reduce the emission of greenhouse. Chính phủ các nước nỗ lực giảm thiểu khí thải nhờ kính. famine nạn đói /ˈfæmɪn/ (n) Crop failure could result in famine in this area. Sự mất mùa có thể gây ra nạn đói tại khu vực này. fertilizer phân bón Because farmers used too /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n) much chemical fertilizer on the farm, they have to drink

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.