PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. UNIT 2 CITY LIFE - GV.docx


24 frequently (adv) /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên 25 gardening (n) /ˈɡɑːrdnɪŋ/ làm vườn 26 get around (phr.v) /ɡet əˈraʊnd/ đi xung quanh (khu vực), di chuyển từ nơi này đến nơi khác 27 hygiene (n) /ˈhaɪdʒiːn/ vệ sinh, vấn đề vệ sinh 28 immigrants (n) /ˈɪmɪɡrənt/ người nhập cư 29 itchy (adj) /ˈɪtʃi/ ngứa, gây ngứa 30 leftover (n) /ˈleftəʊvə/ thức ăn thừa 31 liveable (adj) /ˈlɪvəbl/ (nơi, địa điểm) đáng sống 32 metro (n) /ˈmetrəʊ/ hệ thống tàu điện ngầm 33 narrow (adj) /ˈnærəʊ/ hẹp 34 occur (v) /əˈkɜːr/ xảy ra 35 pricey (adj) /ˈpraɪsi/ đắt đỏ 36 process (v) /ˈprəʊses/ xử lí 37 public amenities (n) /ˈpʌblɪk əˈmiːnətiz/ những tiện ích công cộng 38 railway (n) /ˈreɪlweɪ/ đường sắt 39 rarely (adv) /ˈreəli/ hiếm khi 40 reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy 41 runny nose (n) /ˈrʌni nəʊz/ chảy nước mũi 42 rush hour (n) /ˈrʌʃ aʊə/ giờ cao điểm 43 sky train (n) /skaɪ treɪn/ tàu điện trên không 44 smart card (n) /ˈsmɑːrt kɑːrd/ thẻ thông minh 45 sore throat (n) /sɔːr θrəʊt/ đau họng 46 spicy food (n) /ˈspaɪsi fuːd/ đồ ăn cay 47 stuck (adj) /stʌk/ kẹt lại 48 suburb (n) /ˈsʌbɜːrb/ ngoại ô 49 traffic jam (n) /ˈtræfɪk dʒæm/ tắc đường 50 train system (n) /treɪn ˈsɪstəm/ hệ thống tàu hỏa 51 tram (n) /træm/ xe điện

6 act activity action active actor actress activist v n n adj/ n n n n thực hiện sự hoạt động hành động tích cực nam diễn viên nữ diễn viên người hoạt động tích cực 7 health healthy healthily healthful n adj adj adj sức khỏe khỏe mạnh thật khỏe mạnh có lợi cho sức khỏe 8 office officer official officially n n adj adv văn phòng, trụ sở, cơ quan nhân viên, công chức trịnh trọng, chính thức trịnh trọng, chính thức 9 peace peaceful peacefully n adj adv hòa bình hòa bình, thanh bình thật thanh bình 10 safe safely safety adj adv n an toàn thật an toàn sự an toàn B. PRONUNCIATION /aʊ/ /əʊ/ /eə/ Categories (Phân loại âm) Nguyên âm đôi Nguyên âm đôi Nguyên âm đôi How to pronounce (Cách phát âm) Phát âm bằng cách để lưỡi nâng cao hơn, môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi. Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/. Phát âm bằng cách nâng lưỡi lên và lùi về phía sau, môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi. Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/. Phát âm bằng cách lùi lưỡi về phía sau, môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bình. Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.