PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 54 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - CHUYÊN HƯNG YÊN.docx

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN BAN CHUYÊN MÔN (Đề thi có __ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHTN ; Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... 1 Câu 1: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây ra? A. Hội chứng Claiphento. B. Hội chứng AIDS. C. Bệnh máu khó đông. D. Bệnh bạch tạng. Câu 2: Hình sau mô tả 4 đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: Những đột biến nào có thể được hình thành do sự tiếp hợp, trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit của cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu của giảm phân I? A. Đột biến 3 và 4 . B. Đột biến 1 và 4 . C. Đột biến 2 và 3. D. Đột biến 1 và 3 . Câu 3: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra như sau: 1. Những quần thể sống cách biệt nhau được chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa khác phân hóa thành phần kiểu gen và tần số lẹ so với quần thể gốc giúp chúng thích nghi với môi trường sống. 2. Sự khác biệt về tần số alen dần tích lũy dẫn đến cách li sinh sản giữa các quần thể với nhau và với quần thể gốc và loài mới hình thành. 3. Một loài ban đầu bị chia cắt thành các quần thể cách li với nhau do các trở ngại về mặt địa lí. Trình tự diễn ra quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí là: A. 1 → 2 → 3. B. 2 → 3 → 1. C. 3 → 1 → 2. D. 3 → 2 → 1. Câu 4: Vai trò chính của quá trình đột biến là A. hình thành nên vô số biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho tiến hóa. B. tạo ra nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiểnhóa. Mã đề thi: ……
C. quy định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. Câu 5: Tính trạng màu sắc hoa ở một loài thực vật di truyền theo sơ đồ sinh hoá sau: Biết mỗi gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng khác nhau, các alen lặn tương ứng là a và b không tổng hợp được enzyme. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho F 1 AaBb tự thụ phần thì F 2 có tỉ lệ kiểu hình 12 đỏ: 3 vàng: 1 trắng. B. Để có sắc tố đỏ thì cần có sự phối hợp hoạt động của cả 2 alen A và B. C. Hai gen A và B tương tác theo kiểu cộng gộp. D. Cây có kiểu gen AaBb cho kiểu hình hoa trắng. Câu 6: Gen đa hiệu là hiện tượng A. một gen quy định nhiều tính trạng. B. các gen không alen tương tác cộng gộp. C. nhiều gen quy định một tính trạng. D. một gen có nhiều alen khác nhau. Câu 7: Tính trạng màu kén ở tằm do 1 cặp alen Bb quy định. Đem lai giữa cặp bố mẹ tằm kén trắng với tằm kén vàng thu được F1 toàn tằm kén trắng, cho F1 giao phối ngẫu nhiên, F2 xuất hiện 26 tằm cái kén trắng, 51 tằm đực kén trắng, 24 tằm cái kén vàng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cặp gen Bb nằm trên X tại vùng tương đồng với Y. B. Alen B quy định tằm kén vàng trội hoàn toàn so với b quy định tằm kén trắng. C. Kiểu gen của cặp bố mẹ đã cho là X B X B (mẹ kén trắng) và X b Y (bố kén vàng). D. Kiểu gen của cặp bố mẹ đã cho là X B X B (bố kén trắng) và X b Y (mẹ kén vàng). Câu 8: Nhân tố tiến hoá quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi của sinh vật là A. yếu tố ngẫu nhiên. B. di nhập gen. C. chọn lọc tự nhiên . D. đột biến. Câu 9: Cây nào sau đây là thực vật CAM? A. Lúa. B. Rau dền. C. Ngô D. Xương rồng. Câu 10: Để phân biệt hai loài vi khuẩn, người ta dùng tiêu chuẩn chủ yếu là A. sinh thái. B. sinh hoá. C. di truyền D. địa lí. Câu 11: Sơ đồ ở hình bên mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật. Hãy quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. mARN 3 sẽ được tổng hợp xong sớm nhất. B. Chữ cái C trong hình tương ứng với đầu 5' của mARN. C. Quá trình này xảy ra trong nhân tế bào sinh vật nhân thực. D. Sản phẩm hoạt động của ribosome 1,2 và 3 có thể giống hoặc khác nhau Câu 12: Ruồi mật vàng (Eurosta solidaginis) đẻ trứng trên thân của một số loài thực vật. Ấu trùng mới nở sau đó chui vào cây, gây ra sự tăng sinh mô thực vật (túi mật) xung quanh chúng. Ấu trùng sống và kiếm ăn bên trong túi. Kích thước của túi mật bị ảnh hưởng bởi hai áp lực chọn lọc khác nhau. Ấu trùng trong túi mật nhỏ hơn có nhiều khả năng bị ong bắp cày ăn thịt, trong khi ấu trùng ở túi mật lớn hơn dễ bị chim săn mồi hơn. Biểu đồ nào sau đây đại điện cho kiểu chọn lọc ảnh hưởng đến kích thước túi mật? Biết đường nét đứt thể hiện cho cấu trúc quần thể sau chọn lọc. A. B.
C. D. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli là sai? A. Sản phẩm phiên mã của ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN tương ứng. B. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của opêron Lac. C. Vùng khởi động (P) là nơi enzyme ARN polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã. D. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng Câu 14: Sơ đồ bên minh hoạ cho phương pháp tạo giống A. sử dụng công nghệ tế bào thực vật. B. thuần dựa trên nguồn biến dị đột biến. C. có ưu thế lai cao dựa trên nguồn biến dị tổ hơp. D. thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. Câu 15: Vi sinh vật cộng sinh sống ở đâu trong hệ tiêu hoá của bò? A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ múi khế. D. Dạ lá sách. Câu 16: Sự biểu hiện kiểu hình theo cách AABB ≠ AABb = AaBB ≠ AAbb = aaBB = AaBb ≠ Aabb = aaBb ≠ aabb thuộc kiểu tương tác:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.